Đọc nhanh: 睡眠 (thuỵ miên). Ý nghĩa là: giấc ngủ. Ví dụ : - 缺乏睡眠危害健康。 Thiếu ngủ không tốt cho sức khỏe.. - 睡眠不足可能导致焦虑。 Thiếu ngủ có thể dẫn đến lo âu.. - 失眠会影响睡眠质量。 Mất ngủ sẽ ảnh hưởng đến chất lượng giấc ngủ.
睡眠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấc ngủ
抑制过程在大脑皮层中逐渐扩散并达到大脑皮层下部各中枢的生理现象睡眠能恢复体力和脑力
- 缺乏 睡眠 危害 健康
- Thiếu ngủ không tốt cho sức khỏe.
- 睡眠不足 可能 导致 焦虑
- Thiếu ngủ có thể dẫn đến lo âu.
- 失眠 会 影响 睡眠 质量
- Mất ngủ sẽ ảnh hưởng đến chất lượng giấc ngủ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 睡眠
✪ 1. Thời gian + 的 + 睡眠
- 八个 小时 的 睡眠 就够 了
- Giấc ngủ kéo dài 8 tiếng là đủ rồi.
- 三个 小时 的 睡眠 太少 了
- Giấc ngủ kéo dài có 3 tiếng là quá ít.
✪ 2. 睡眠 + 的 + Danh từ
"睡眠" vai trò định ngữ
- 我 的 睡眠 质量 是 很 差 的
- Chất lượng giấc ngủ của tôi rất kém.
- 他们 的 睡眠 时间 很少
- Thời gian cho giấc ngủ của họ rất ít.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睡眠
- 宝宝 安静 地 睡眠
- Em bé ngủ yên bình.
- 我 最近 睡眠 不好 , 去 医院 找 医生 开 了 点儿 安眠药
- Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.
- 失眠 会 影响 睡眠 质量
- Mất ngủ sẽ ảnh hưởng đến chất lượng giấc ngủ.
- 他们 的 睡眠 时间 很少
- Thời gian cho giấc ngủ của họ rất ít.
- 睡眠不足 可能 导致 焦虑
- Thiếu ngủ có thể dẫn đến lo âu.
- 孩子 要 有 规律 正常 的 睡眠
- Trẻ em cần có giấc ngủ đều đặn và bình thường.
- 低质量 的 睡眠 容易 引起 起床 气
- Giấc ngủ kém chất lượng có thể gây ra tình trạng gắt gỏng khi ngủ dậy
- 他们 牺牲 了 睡眠 来 完成 项目
- Họ hy sinh giấc ngủ để hoàn thành dự án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眠›
睡›