Đọc nhanh: 唤醒 (hoán tỉnh). Ý nghĩa là: tỉnh lại; đánh thức; báo thức, thức tỉnh; làm tỉnh ngộ; đánh thức. Ví dụ : - 他把我从睡梦中唤醒。 anh ấy đánh thức tôi dậy.. - 别唤醒他,他昨晚熬夜了。 Đừng đánh thức anh ấy, tối qua anh ấy đã thức khuya.. - 我只是从梦中被唤醒而已。 Tôi vừa tỉnh dậy sau một giấc mơ mà thôi.
唤醒 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tỉnh lại; đánh thức; báo thức
叫醒
- 他 把 我 从 睡梦中 唤醒
- anh ấy đánh thức tôi dậy.
- 别 唤醒 他 , 他 昨晚 熬夜 了
- Đừng đánh thức anh ấy, tối qua anh ấy đã thức khuya.
- 我 只是 从梦中 被 唤醒 而已
- Tôi vừa tỉnh dậy sau một giấc mơ mà thôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thức tỉnh; làm tỉnh ngộ; đánh thức
使醒悟
- 唤醒 民众
- thức tỉnh quần chúng
- 他 的 演讲 唤醒 了 人们 的 公共卫生 意识
- Bài phát biểu của ông ấy đã làm thức tỉnh nhận thức về sức khỏe cộng đồng của mọi người.
- 悲剧 唤醒 了 她 那 被 遗忘 的 才能
- Bi kịch đã đánh thức tài năng bị lãng quên của cô.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唤醒
- 别 唤醒 他 , 他 昨晚 熬夜 了
- Đừng đánh thức anh ấy, tối qua anh ấy đã thức khuya.
- 悲剧 唤醒 了 她 那 被 遗忘 的 才能
- Bi kịch đã đánh thức tài năng bị lãng quên của cô.
- 这 起床号 唤醒 士兵
- Kèn thức dậy đánh thức binh lính.
- 唤醒 民众
- thức tỉnh quần chúng
- 他 把 我 从 睡梦中 唤醒
- anh ấy đánh thức tôi dậy.
- 我 只是 从梦中 被 唤醒 而已
- Tôi vừa tỉnh dậy sau một giấc mơ mà thôi.
- 他们 使 一位 晕倒 的 老人 苏醒过来
- họ đã cứu tỉnh một ông lão bị ngất xỉu.
- 他 的 演讲 唤醒 了 人们 的 公共卫生 意识
- Bài phát biểu của ông ấy đã làm thức tỉnh nhận thức về sức khỏe cộng đồng của mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唤›
醒›