Đọc nhanh: 昏睡 (hôn thuỵ). Ý nghĩa là: mê man; ngủ mê mệt; mê ngủ; ngủ thiếp. Ví dụ : - 病人仍处在昏睡状态。 người bệnh vẫn trong tình trạng mê man.
昏睡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mê man; ngủ mê mệt; mê ngủ; ngủ thiếp
昏昏沉沉地睡
- 病人 仍 处在 昏睡 状态
- người bệnh vẫn trong tình trạng mê man.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昏睡
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 一 坐下 来 就 打瞌睡
- Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.
- 乳猪 在 圈里 睡觉
- Heo sữa đang ngủ trong chuồng.
- 病人 仍 处在 昏睡 状态
- người bệnh vẫn trong tình trạng mê man.
- 买 舒适 的 睡衣 给 自己 , 性感 一点 也 无所谓
- Mua đồ ngủ thoải mái cho mình, gợi cảm một chút cũng không sao.
- 长时间 开车 让 他 昏昏欲睡
- Lái xe lâu quá làm anh ấy ngáp ngắn ngáp dài.
- 下午 的 会议 让 大家 昏昏欲睡
- Buổi họp vào buổi chiều khiến mọi người buồn ngủ.
- 2020 全世界 连 我 都 一反常态 , 决定 珍惜 时间 拒绝 嗜睡 症 !
- Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
昏›
睡›
Hôn Mê
ngất; xỉu; ngất đi; bất tỉnh; bất tỉnh nhân sự
Thức Giấc, Thức Dậy, Giật Mình Tỉnh Giấc