Đọc nhanh: 半睡半醒 (bán thuỵ bán tỉnh). Ý nghĩa là: nửa mê nửa tỉnh; nửa ngủ nửa thức; say ke, nằm thiêm thiếp; ngủ gà ngủ vịt. Ví dụ : - 他的眼睛透着茫然,一副半睡半醒的样子 Đôi mắt anh ấy vô hồn, anh ấy nửa tỉnh nửa mơ
半睡半醒 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nửa mê nửa tỉnh; nửa ngủ nửa thức; say ke
形容人刚从睡梦中醒来,神智尚未清醒
- 他 的 眼睛 透着 茫然 , 一副 半睡半醒 的 样子
- Đôi mắt anh ấy vô hồn, anh ấy nửa tỉnh nửa mơ
✪ 2. nằm thiêm thiếp; ngủ gà ngủ vịt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半睡半醒
- 起 五更 , 睡 半夜
- nửa đêm đi ngủ, canh năm thức dậy.
- 我 半夜 醒 了
- Tôi tỉnh dậy vào nửa đêm.
- 他 的 眼睛 透着 茫然 , 一副 半睡半醒 的 样子
- Đôi mắt anh ấy vô hồn, anh ấy nửa tỉnh nửa mơ
- 都 半夜 了 , 快睡吧 !
- Nửa đêm rồi đó, nhanh ngủ đi!
- 11 点半 了 , 快去 睡觉
- 11 rưỡi rồi, mau đi ngủ đi thôi!
- 我 在 半夜 惊醒 了
- Tôi tỉnh dậy giữa đêm.
- 半夜 我 被 噩梦 惊醒 了
- Tôi bị đánh thức bởi những cơn ác mộng vào giữa đêm.
- 他 折腾 到 半夜 才 睡觉
- Anh ấy trằn trọc đến nửa đêm mới ngủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
睡›
醒›