Đọc nhanh: 昏厥 (hôn quyết). Ý nghĩa là: ngất; xỉu; ngất đi; bất tỉnh; bất tỉnh nhân sự. Ví dụ : - 飞机猛然俯冲致使驾驶员昏厥。 Máy bay đột ngột lao xuống khiến phi công ngất xỉu.. - 飞机猛然俯冲致使驾驶员昏厥. Máy bay đột ngột lao xuống khiến phi công bất tỉnh.. - 飞机上升到这样高度时,飞行员昏厥了片刻时间。 Khi máy bay tăng độ cao như vậy, phi công bị ngất trong một thời gian ngắn.
昏厥 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngất; xỉu; ngất đi; bất tỉnh; bất tỉnh nhân sự
因脑部贫血引起供氧不足而短时间失去知觉心情过分悲痛、精神过度紧张、大出血、直立过久、心脏疾患等都能引起昏厥也叫晕厥
- 飞机 猛然 俯冲 致使 驾驶员 昏厥
- Máy bay đột ngột lao xuống khiến phi công ngất xỉu.
- 飞机 猛然 俯冲 致使 驾驶员 昏厥
- Máy bay đột ngột lao xuống khiến phi công bất tỉnh.
- 飞机 上升 到 这样 高度 时 , 飞行员 昏厥 了 片刻 时间
- Khi máy bay tăng độ cao như vậy, phi công bị ngất trong một thời gian ngắn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昏厥
- 他 醉酒 后 , 头脑 昏沉
- Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.
- 可 了不得 , 他 昏过去 了
- Nguy quá, anh ấy ngất rồi!
- 厥 后
- sau đó.
- 君主 昏庸 , 奸臣 得宠
- vua hôn quân gian thần được sủng ái.
- 飞机 猛然 俯冲 致使 驾驶员 昏厥
- Máy bay đột ngột lao xuống khiến phi công bất tỉnh.
- 昏厥
- hôn mê; ngất đi.
- 飞机 猛然 俯冲 致使 驾驶员 昏厥
- Máy bay đột ngột lao xuống khiến phi công ngất xỉu.
- 飞机 上升 到 这样 高度 时 , 飞行员 昏厥 了 片刻 时间
- Khi máy bay tăng độ cao như vậy, phi công bị ngất trong một thời gian ngắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厥›
昏›