Đọc nhanh: 激醒 (kích tỉnh). Ý nghĩa là: kích thích.
激醒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kích thích
用兴奋药剂去使清醒或激动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激醒
- 顿然 醒悟
- bỗng nhiên tỉnh ngộ
- 从 梦幻 中 醒来
- bừng tỉnh sau giấc mộng.
- 他 一 觉醒 来 边 打呵欠 边 伸懒腰
- Ngay khi tỉnh dậy, anh ta vừa ngáp vừa duỗi cơ thể.
- 事实 醒 得 无需 说
- Sự thật hiển nhiên không cần nói.
- 他 一 干预 使 他们 的 口角 达到 最 激烈 程度
- Anh ta can thiệp làm cho cuộc cãi vã của họ trở nên ác liệt nhất.
- 他 吓 得 一 激灵 就 醒 了
- nó sợ hãi, giật mình thức giấc.
- 从 现状 看 , 市场竞争 非常 激烈
- Từ hiện trạng, cạnh tranh trên thị trường rất khốc liệt.
- 他 一 提醒 , 她 就 想 起来 了
- Anh ta vừa nhắc một chút, cô ấy đã nhớ ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
激›
醒›