Đọc nhanh: 惊醒 (kinh tỉnh). Ý nghĩa là: thức giấc; thức dậy; giật mình tỉnh giấc, làm tỉnh giấc; làm bừng tỉnh. Ví dụ : - 他晚上惊醒了。 Anh ấy tỉnh dậy vào tối qua.. - 我在半夜惊醒了。 Tôi tỉnh dậy giữa đêm.. - 早上他惊醒得很早。 Buổi sáng anh ấy thức dậy rất sớm.
惊醒 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thức giấc; thức dậy; giật mình tỉnh giấc
使突然醒来或醒悟
- 他 晚上 惊醒 了
- Anh ấy tỉnh dậy vào tối qua.
- 我 在 半夜 惊醒 了
- Tôi tỉnh dậy giữa đêm.
- 早上 他 惊醒 得 很早
- Buổi sáng anh ấy thức dậy rất sớm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. làm tỉnh giấc; làm bừng tỉnh
因受惊而醒来;因受震动而醒悟
- 事故 的 消息 惊醒 了 他
- Tin tức về tai nạn làm anh ấy bừng tỉnh.
- 她 的 哭声 惊醒 了 孩子
- Tiếng khóc của cô ấy làm đứa trẻ tỉnh giấc.
- 声音 太 大 , 惊醒 了 我
- Tiếng ồn quá lớn làm tôi tỉnh giấc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊醒
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
- 我 在 半夜 惊醒 了
- Tôi tỉnh dậy giữa đêm.
- 他 晚上 惊醒 了
- Anh ấy tỉnh dậy vào tối qua.
- 你 这么 一叫 不要紧 , 把 大伙儿 都 惊醒 了
- anh vừa kêu lên không sao, làm ai cũng tỉnh giấc cả
- 早上 他 惊醒 得 很早
- Buổi sáng anh ấy thức dậy rất sớm.
- 突然 从梦中 惊醒
- chợt giật mình tỉnh mộng.
- 声音 太 大 , 惊醒 了 我
- Tiếng ồn quá lớn làm tôi tỉnh giấc.
- 事故 的 消息 惊醒 了 他
- Tin tức về tai nạn làm anh ấy bừng tỉnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惊›
醒›