惊醒 jīngxǐng
volume volume

Từ hán việt: 【kinh tỉnh】

Đọc nhanh: 惊醒 (kinh tỉnh). Ý nghĩa là: thức giấc; thức dậy; giật mình tỉnh giấc, làm tỉnh giấc; làm bừng tỉnh. Ví dụ : - 他晚上惊醒了。 Anh ấy tỉnh dậy vào tối qua.. - 我在半夜惊醒了。 Tôi tỉnh dậy giữa đêm.. - 早上他惊醒得很早。 Buổi sáng anh ấy thức dậy rất sớm.

Ý Nghĩa của "惊醒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

惊醒 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thức giấc; thức dậy; giật mình tỉnh giấc

使突然醒来或醒悟

Ví dụ:
  • volume volume

    - 晚上 wǎnshang 惊醒 jīngxǐng le

    - Anh ấy tỉnh dậy vào tối qua.

  • volume volume

    - zài 半夜 bànyè 惊醒 jīngxǐng le

    - Tôi tỉnh dậy giữa đêm.

  • volume volume

    - 早上 zǎoshàng 惊醒 jīngxǐng 很早 hěnzǎo

    - Buổi sáng anh ấy thức dậy rất sớm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. làm tỉnh giấc; làm bừng tỉnh

因受惊而醒来;因受震动而醒悟

Ví dụ:
  • volume volume

    - 事故 shìgù de 消息 xiāoxi 惊醒 jīngxǐng le

    - Tin tức về tai nạn làm anh ấy bừng tỉnh.

  • volume volume

    - de 哭声 kūshēng 惊醒 jīngxǐng le 孩子 háizi

    - Tiếng khóc của cô ấy làm đứa trẻ tỉnh giấc.

  • volume volume

    - 声音 shēngyīn tài 惊醒 jīngxǐng le

    - Tiếng ồn quá lớn làm tôi tỉnh giấc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊醒

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 敲门声 qiāoménshēng cóng 睡梦中 shuìmèngzhōng 惊醒 jīngxǐng le

    - một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.

  • volume volume

    - zài 半夜 bànyè 惊醒 jīngxǐng le

    - Tôi tỉnh dậy giữa đêm.

  • volume volume

    - 晚上 wǎnshang 惊醒 jīngxǐng le

    - Anh ấy tỉnh dậy vào tối qua.

  • volume volume

    - 这么 zhème 一叫 yījiào 不要紧 búyàojǐn 大伙儿 dàhuǒer dōu 惊醒 jīngxǐng le

    - anh vừa kêu lên không sao, làm ai cũng tỉnh giấc cả

  • volume volume

    - 早上 zǎoshàng 惊醒 jīngxǐng 很早 hěnzǎo

    - Buổi sáng anh ấy thức dậy rất sớm.

  • volume volume

    - 突然 tūrán 从梦中 cóngmèngzhōng 惊醒 jīngxǐng

    - chợt giật mình tỉnh mộng.

  • volume volume

    - 声音 shēngyīn tài 惊醒 jīngxǐng le

    - Tiếng ồn quá lớn làm tôi tỉnh giấc.

  • volume volume

    - 事故 shìgù de 消息 xiāoxi 惊醒 jīngxǐng le

    - Tin tức về tai nạn làm anh ấy bừng tỉnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Liáng
    • Âm hán việt: Kinh , Lương
    • Nét bút:丶丶丨丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PYRF (心卜口火)
    • Bảng mã:U+60CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+9 nét)
    • Pinyin: Chéng , Jīng , Xīng , Xǐng
    • Âm hán việt: Tinh , Tỉnh
    • Nét bút:一丨フノフ一一丨フ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWAHM (一田日竹一)
    • Bảng mã:U+9192
    • Tần suất sử dụng:Rất cao