Đọc nhanh: 晕厥 (vựng quyết). Ý nghĩa là: ngất; hôn mê; xỉu, chết ngất, ngất đi.
晕厥 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ngất; hôn mê; xỉu
昏厥
✪ 2. chết ngất
指人昏迷, 失去知觉
✪ 3. ngất đi
因脑部贫血引起供氧不足而短时间失去知觉心情过分悲痛、精神过度紧张、大出血、直立过久、心脏疾患等都能引起昏厥
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晕厥
- 厥 后
- sau đó.
- 加班 加 到 头晕眼花
- Tăng ca đến mức hoa mắt chóng mặt
- 厥 父
- bố anh ấy.
- 高血压 使 他 晕倒 了
- Huyết áp cao khiến anh ấy ngất xỉu.
- 头晕目眩
- đầu váng mắt hoa
- 听到 这个 消息 , 他 当即 晕倒
- Nghe xong tin tức đó, anh ấy lập tức ngất đi.
- 他 被 毒 晕过去 了
- Anh ấy bị trúng độc ngất đi.
- 头 眩晕 , 身子 有些 飘
- Đầu tôi choáng váng và cơ thể tôi cảm thấy nhẹ bẫng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厥›
晕›