Đọc nhanh: 自己 (tự kỉ). Ý nghĩa là: tự mình; bản thân; mình. Ví dụ : - 自己动手,丰衣足食。 Tự tay mình làm để có cơm no áo ấm.. - 你觉得自己聪明吗? Bạn có nghĩ mình thông minh không?. - 你应该相信自己的判断。 Bạn nên tin tưởng vào phán đoán của chính mình.
自己 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự mình; bản thân; mình
代词,复指前头的名词或代词 (多强调不由于外力)
- 自己 动手 , 丰衣足食
- Tự tay mình làm để có cơm no áo ấm.
- 你 觉得 自己 聪明 吗 ?
- Bạn có nghĩ mình thông minh không?
- 你 应该 相信 自己 的 判断
- Bạn nên tin tưởng vào phán đoán của chính mình.
- 他 常常 自己 出去 旅行
- Anh ấy thường tự mình đi du lịch.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 自己
✪ 1. Danh từ/ Đại từ (他/她...) + 自己
bản thân ai đó tự...
- 她 自己 完成 了 所有 的 作业
- Cô ấy đã tự mình làm tất cả bài tập về nhà.
- 这件 事 你 得 自己 拿主意
- Bạn phải tự quyết định về điều này.
- 你 不 努力 成绩 自己 能 上去 吗
- Cậu không nỗ lực, thành tích tự nó lên được chắc?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. Chủ ngữ + 还/就/又/常常 + 自己 + Động từ
"自己" làm trạng ngữ
- 这件 事是 小李 自己 说 的
- Việc này là do Tiểu Lý tự nói.
- 这次 旅行 还 自己 去 呀 ?
- Lần này đi du lịch cậu vẫn tự đi à?
- 想 吃 什么 你 就 自己 拿 吧
- Muốn ăn gì thì tự lấy nhé.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 自己 với từ khác
✪ 1. 亲自 vs 自己
Giống:
- Đều có nghĩa là chỉ bản thân.
Khác:
- "自己" đại từ, có thể làm chủ ngữ, tân ngữ, định ngữ ….
"亲自" phó từ, thường dùng giữa chủ ngữ và động từ.
- "自己" nhấn mạnh người hoàn thành động tác là bản thân chứ không phải ai khác.
"亲自" thường dùng với những người có thân phận, địa vị cao hoặc những việc bình thường không hay làm.
✪ 2. 本人 vs 自己
"本人" không chỉ dùng để nhấn mạnh người nói mà còn đề cập đến người được đề cập bởi đại từ hoặc danh từ phía trước.
"自己" dùng để chỉ người được đề cập bởi đại từ hoặc danh từ phía trước.
"本人" chỉ có thể chỉ người còn "自己" không những có thể chỉ người mà còn có thể chỉ sự vật khác.
✪ 3. 自己 vs 自身
Giống:
- Cả hai từ đều mang nghĩa bản thân.
Khác:
- "自己" là đại từ, mang nghĩa bản thân, tu sức cho danh từ hoặc đại từ phía trước.
- "自身" là danh từ, mang nghĩa bản thân (nhấn mạnh tự bản thân chứ không phải người khác), thường sẽ làm chủ ngữ hoặc định ngữ.
✪ 4. 自己 vs 自我
Giống:
- Cả hai từ là đại từ mang nghĩa bản thân.
Khác:
- "自己" tu sức cho danh từ hoặc đại từ phía trước.
- "自我" mang nghĩa bản thân (sử dụng trước động từ song âm tiết), chỉ "自己对自己(tự mình làm gì đó với bản thân)".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自己
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 不听话 会 祸害 自己
- Không nghe lời sẽ làm hại chính mình.
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 不能 把 自己 凌驾于 群众 之上
- không thể xem mình ngự trị quần chúng.
- 一篇 好 的 作品 有 它 自己 的 韵律
- Một bài viết hay sẽ có nhịp điệu riêng.
- 不用 担心 自己 的 汉语 口语 , 熟能生巧 嘛
- Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
己›
自›