Đọc nhanh: 对方 (đối phương). Ý nghĩa là: đối phương; phía bên kia. Ví dụ : - 我觉得对方不友善。 Tôi cẩm thấy đối phương không thân thiện.. - 对方更有优势。 Đối phương có ưu thế hơn.. - 对方不配合。 Đối phương không phối hợp.
对方 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối phương; phía bên kia
跟行为主体相对的一方或者指某个事件或情况中涉及到的其他人
- 我 觉得 对方 不 友善
- Tôi cẩm thấy đối phương không thân thiện.
- 对方 更 有 优势
- Đối phương có ưu thế hơn.
- 对方 不 配合
- Đối phương không phối hợp.
- 对方 的 公司 被 破产 了
- Công ty của đối phương bị phá sản rồi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 对方
✪ 1. 对方(+的)+ Danh từ
Cái gi đấy của đối phương
- 对方 的 态度 很 坚决
- Thái độ của đối phương rất kiên quyết.
- 对方 的 想法 很 独特
- Ý tưởng của đối phương rất độc đáo.
- 对方 的 做法 不 正确
- Cách làm của đối phương không đúng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. Động từ + 对方
Làm gì đó đối phương
- 我们 要 攻击 对方
- Chúng ta phải tấn công đối phương.
- 他们 帮助 对方
- Họ giúp đỡ đối phương.
- 他 在 联系 对方
- Cô ấy đang liên hệ với đối phương.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对方
- 他们 想 报复 对方
- Họ muốn trả thù đối phương.
- 书本 对 开 比较 方便
- Đọc sách chia làm hai phần thì dễ hơn.
- 他 企图 挟制 对方
- Anh ấy có ý định ép buộc đối phương.
- 他 对 生活 方式 放纵
- Anh ấy buông thả lối sống của mình.
- 他 一直 给 对方 找 了 台阶 下
- Anh ấy luôn giữ thể diện cho đối phương.
- 他们 无奈 地 看着 对方
- Họ bất lực nhìn đối phương.
- 他们 站 在 那 , 互相 怒视 着 对方
- Họ đứng đó, nhìn nhau đầy tức giận.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
方›