对方 duìfāng
volume volume

Từ hán việt: 【đối phương】

Đọc nhanh: 对方 (đối phương). Ý nghĩa là: đối phương; phía bên kia. Ví dụ : - 我觉得对方不友善。 Tôi cẩm thấy đối phương không thân thiện.. - 对方更有优势。 Đối phương có ưu thế hơn.. - 对方不配合。 Đối phương không phối hợp.

Ý Nghĩa của "对方" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

对方 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đối phương; phía bên kia

跟行为主体相对的一方或者指某个事件或情况中涉及到的其他人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 觉得 juéde 对方 duìfāng 友善 yǒushàn

    - Tôi cẩm thấy đối phương không thân thiện.

  • volume volume

    - 对方 duìfāng gèng yǒu 优势 yōushì

    - Đối phương có ưu thế hơn.

  • volume volume

    - 对方 duìfāng 配合 pèihé

    - Đối phương không phối hợp.

  • volume volume

    - 对方 duìfāng de 公司 gōngsī bèi 破产 pòchǎn le

    - Công ty của đối phương bị phá sản rồi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 对方

✪ 1. 对方(+的)+ Danh từ

Cái gi đấy của đối phương

Ví dụ:
  • volume

    - 对方 duìfāng de 态度 tàidù hěn 坚决 jiānjué

    - Thái độ của đối phương rất kiên quyết.

  • volume

    - 对方 duìfāng de 想法 xiǎngfǎ hěn 独特 dútè

    - Ý tưởng của đối phương rất độc đáo.

  • volume

    - 对方 duìfāng de 做法 zuòfǎ 正确 zhèngquè

    - Cách làm của đối phương không đúng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. Động từ + 对方

Làm gì đó đối phương

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen yào 攻击 gōngjī 对方 duìfāng

    - Chúng ta phải tấn công đối phương.

  • volume

    - 他们 tāmen 帮助 bāngzhù 对方 duìfāng

    - Họ giúp đỡ đối phương.

  • volume

    - zài 联系 liánxì 对方 duìfāng

    - Cô ấy đang liên hệ với đối phương.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对方

  • volume volume

    - 他们 tāmen xiǎng 报复 bàofù 对方 duìfāng

    - Họ muốn trả thù đối phương.

  • volume volume

    - 书本 shūběn duì kāi 比较 bǐjiào 方便 fāngbiàn

    - Đọc sách chia làm hai phần thì dễ hơn.

  • volume volume

    - 企图 qǐtú 挟制 xiézhì 对方 duìfāng

    - Anh ấy có ý định ép buộc đối phương.

  • volume volume

    - duì 生活 shēnghuó 方式 fāngshì 放纵 fàngzòng

    - Anh ấy buông thả lối sống của mình.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí gěi 对方 duìfāng zhǎo le 台阶 táijiē xià

    - Anh ấy luôn giữ thể diện cho đối phương.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 无奈 wúnài 看着 kànzhe 对方 duìfāng

    - Họ bất lực nhìn đối phương.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhàn zài 互相 hùxiāng 怒视 nùshì zhe 对方 duìfāng

    - Họ đứng đó, nhìn nhau đầy tức giận.

  • - 两次 liǎngcì 失误 shīwù ràng 对方 duìfāng 得到 dédào le 轻松 qīngsōng de 分数 fēnshù

    - Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao