Đọc nhanh: 自身 (tự thân). Ý nghĩa là: mình; bản thân; tự mình. Ví dụ : - 不顾自身安危。 không lo cho sự an nguy của bản thân.. - 自身难保。 khó giữ được an toàn cho bản thân.
自身 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mình; bản thân; tự mình
自己 (强调非别人或别的事物)
- 不顾 自身 安危
- không lo cho sự an nguy của bản thân.
- 自身难保
- khó giữ được an toàn cho bản thân.
So sánh, Phân biệt 自身 với từ khác
✪ 1. 自己 vs 自身
Giống:
- Cả hai từ đều mang nghĩa bản thân.
Khác:
- "自己" là đại từ, mang nghĩa bản thân, tu sức cho danh từ hoặc đại từ phía trước.
- "自身" là danh từ, mang nghĩa bản thân (nhấn mạnh tự bản thân chứ không phải người khác), thường sẽ làm chủ ngữ hoặc định ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自身
- 不顾 自身 安危
- không lo cho sự an nguy của bản thân.
- 你 以为 我 是 救命稻草 吗 我 还 自身难保 呢
- Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.
- 人身自由
- tự do thân thể.
- 他们 希望 我们 妄自菲薄 , 自降 身价
- Bọn họ hy vọng nhìn thấy chúng ta tự coi thường và đánh giá thấp chính bản thân mình.
- 他 试图 隐蔽 自己 的 身份
- Anh ấy cố gắng che giấu danh tính của mình.
- 努力 纠正 自身 的 缺点
- Hãy cố gắng sửa những khuyết điểm của mình.
- 他 更 喜欢 自助 健身
- Anh ấy thích tự tập thể hình hơn.
- 他 还有 自己 的 身份 决不 容许 自己 旧事重提
- Anh ấy còn có thân phận riêng, và anh ấy sẽ không bao giờ cho phép những điều cũ của mình lặp lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
自›
身›