Đọc nhanh: 自家 (tự gia). Ý nghĩa là: tự; tự mình; bản thân; mình. Ví dụ : - 我们吃了顿丰美的晚餐,鸡肉做得恰到火候,还有自家种的蔬菜。 Chúng tôi đã có một bữa tối ngon miệng, thịt gà được nấu vừa chín tới, và rau nhà tự trồng.. - 从自家房顶上摔下来 Cô ấy bị rơi khỏi mái nhà của cô ấy.
自家 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự; tự mình; bản thân; mình
自己
- 我们 吃 了 顿 丰美 的 晚餐 鸡肉 做 得 恰到 火候 还有 自家 种 的 蔬菜
- Chúng tôi đã có một bữa tối ngon miệng, thịt gà được nấu vừa chín tới, và rau nhà tự trồng.
- 从 自家 房顶 上 摔下来
- Cô ấy bị rơi khỏi mái nhà của cô ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自家
- 他 和 大家 分享 自己 的 经验
- Anh ấy chia sẻ với mọi người kinh nghiệm của mình.
- 以 专家 自居
- Coi mình là chuyên gia.
- 他 就是 这么 个 家伙 , 自甘堕落 去 骗 老 人们 的 几文钱
- Anh ta chỉ là một kẻ như thế, tự nguyện sa đà vào việc lừa đảo và lấy cắp vài đồng tiền của người già.
- 他 很 重视 自己 的 家庭
- Anh ấy rất coi trọng gia đình mình.
- 从 自家 房顶 上 摔下来
- Cô ấy bị rơi khỏi mái nhà của cô ấy.
- 两个 国家 都 召回 了 各自 的 大使
- Cả hai nước đều triệu hồi đại sứ của mình.
- 他 很幸 自己 有个 家
- Anh ấy rất vui mừng khi mình có một gia đình.
- 人家 对 自己 的 男子 气概 很 满意 好 咩
- Tôi thực sự rất thoải mái với nam tính của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
自›