Đọc nhanh: 他人 (tha nhân). Ý nghĩa là: người khác; kẻ khác. Ví dụ : - 关心他人,比关心自己为重。 quan tâm đến người khác, quan trọng hơn quan tâm đến bản thân mình.
他人 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người khác; kẻ khác
别人
- 关心 他人 , 比 关心 自己 为重
- quan tâm đến người khác, quan trọng hơn quan tâm đến bản thân mình.
So sánh, Phân biệt 他人 với từ khác
✪ 1. 别人 vs 他人
Giống:
- Ý nghĩa của "别人" và "他人"giống nhau, đều có ý nghĩa là "người khác" hoặc "người khác ngoài mình".
Khác:
- Trong văn nói thường dùng "别人","他人" dùng trong văn viết, không thường được sử dụng trong văn nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 他人
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 不要 侵犯 他人 权益
- Đừng xâm phạm quyền lợi của người khác.
- 不要 随便 抬举 他人
- Đừng tùy tiện đề cao người khác.
- 不要 以己度人 , 他 和 你 不同
- Đừng suy bụng ta ra bụng người, anh ấy khác bạn.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 一个 人 的 作为 体现 他 的 态度
- Hành vi của một người thể hiện thái độ của người đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
他›