大家 dàjiā
volume volume

Từ hán việt: 【đại gia】

Đọc nhanh: 大家 (đại gia). Ý nghĩa là: chuyên gia; người nổi tiếng; bậc thầy, nhà quyền quý; thế gia vọng tộc, mọi người; cả nhà. Ví dụ : - 那位书法大家很有名。 Bậc thầy thư pháp đó rất nổi tiếng.. - 这篇文章是大家手笔。 Áng văn này là bút tích của bậc thầy.. - 这本书是大家写的。 Cuốn sách này do chuyên gia nổi tiếng chắp bút.

Ý Nghĩa của "大家" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 1

大家 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chuyên gia; người nổi tiếng; bậc thầy

著名的专家

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那位 nàwèi 书法 shūfǎ 大家 dàjiā hěn 有名 yǒumíng

    - Bậc thầy thư pháp đó rất nổi tiếng.

  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng shì 大家 dàjiā 手笔 shǒubǐ

    - Áng văn này là bút tích của bậc thầy.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū shì 大家 dàjiā xiě de

    - Cuốn sách này do chuyên gia nổi tiếng chắp bút.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nhà quyền quý; thế gia vọng tộc

世家望族

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 大家 dàjiā de 后代 hòudài

    - Họ là hậu duệ của một gia đình thế gia vọng tộc.

  • volume volume

    - yǒu 大家闺秀 dàjiāguīxiù de 风范 fēngfàn

    - Cô ấy toát lên phong thái của con gái nhà quyền quý.

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo zài 大家 dàjiā 长大 zhǎngdà de

    - Cậu ta lớn lên trong một gia đình quyền quý.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

大家 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mọi người; cả nhà

代词,指一定范围内所有的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā hǎo 我来 wǒlái 介绍 jièshào 一下 yīxià

    - Xin chào mọi người, mình giới thiệu một chút.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā zuò hǎo 现在 xiànzài 开会 kāihuì le

    - Mọi người an toạ, cuộc họp bắt đầu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 大家

✪ 1. 大家 + 的 + Danh từ/Động từ (意见/要求/欢迎)

“大家” vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 常常 chángcháng 听取 tīngqǔ 大家 dàjiā de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy thường lắng nghe ý kiến của mọi người.

  • volume

    - hěn shòu 大家 dàjiā de 欢迎 huānyíng

    - Cô ấy rất được mọi người chào đón.

✪ 2. 请/让 + 大家 + Động từ/Tính từ

(Mời/mong/để) mọi người (làm gì/như thế nào).

Ví dụ:
  • volume

    - qǐng 大家 dàjiā 安静 ānjìng 一下 yīxià

    - Mong mọi người trật tự một chút!

  • volume

    - 经常 jīngcháng qǐng 大家 dàjiā 吃饭 chīfàn

    - Anh ta hay mời mọi người ăn cơm.

So sánh, Phân biệt 大家 với từ khác

✪ 1. 大伙儿 vs 大家

Giải thích:

- "大伙儿" và "大家" là từ đồng nghĩa.
- "大伙儿" được dùng trong văn nói và dịp thông thường, "大家" không có giới hạn này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大家

  • volume volume

    - 不由得 bùyóude 大家 dàjiā 陶醉 táozuì 其中 qízhōng

    - Mọi người không thể không say mê.

  • volume volume

    - 一大批 yīdàpī 非洲 fēizhōu 独立国家 dúlìguójiā 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.

  • volume volume

    - jiā 老少 lǎoshào 大团圆 dàtuányuán

    - gia đình già trẻ cùng chung sống.

  • volume volume

    - 一人 yīrén 做事 zuòshì 一人当 yīréndāng 决不 juébù 连累 liánlěi 大家 dàjiā

    - người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.

  • volume volume

    - 一路上 yīlùshàng 大家 dàjiā 说说笑笑 shuōshuoxiàoxiào hěn 热闹 rènao

    - suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.

  • volume volume

    - 上次 shàngcì 聚会 jùhuì 大家 dàjiā dōu zài

    - Lần tụ họp trước mọi người đều có mặt.

  • volume volume

    - 万一 wànyī 不来 bùlái 大家 dàjiā huì 担心 dānxīn

    - Nếu bạn không đến, mọi người sẽ lo lắng.

  • volume volume

    - 年间 niánjiān , MPV 市场 shìchǎng 经历 jīnglì le cóng 一家独大 yījiādúdà dào 群雄逐鹿 qúnxióngzhúlù de 历程 lìchéng

    - Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa