Đọc nhanh: 人家 (nhân gia). Ý nghĩa là: người ta; người khác, người ta (ý gần giống như 他), tôi (tỏ ý thân mật và vui đùa). Ví dụ : - 人家都不怕,就你怕。 người ta không sợ, chỉ có anh sợ.. - 人家是人,我也是人,我就学不会? người ta là người, tôi cũng là người, sao tôi lại không học được chớ?. - 你把东西快给人家送回去吧。 Anh đem đồ đạc này mau đưa cho người ta mang về đi.
人家 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. người ta; người khác
指自己或某人以外的人;别人
- 人家 都 不怕 , 就 你 怕
- người ta không sợ, chỉ có anh sợ.
- 人家 是 人 , 我 也 是 人 , 我 就学 不会
- người ta là người, tôi cũng là người, sao tôi lại không học được chớ?
✪ 2. người ta (ý gần giống như 他)
指某个人或某些人,意思跟''他''相近
- 你 把 东西 快 给 人家 送 回去 吧
- Anh đem đồ đạc này mau đưa cho người ta mang về đi.
✪ 3. tôi (tỏ ý thân mật và vui đùa)
指''我'' (有亲热或俏皮的意味)
- 原来 是 你 呀 , 差点 没 把 人家 吓死
- hóa ra là anh, sợ chết khiếp đi được!
So sánh, Phân biệt 人家 với từ khác
✪ 1. 人家 vs 别人
Giống:
- "大家" và "别人" đều có thể chỉ những người khác ngoài người nói và người nghe.
Khác:
- "别人" còn chỉ đến những người khác ngoài những người được chỉ định.
"人家" không có cách dùng này.
- "人家" có thể chỉ người nào đó hoặc một số người được đề cập trước đó, "别人" không có cách dùng này.
- "别人" có thể chỉ đề cập đến những người cụ thể khác hoặc người ngoài, nhưng "人家" không có cách dùng này.
- "人家" đôi khi đề cập đến chính người nói "别人" không có cách dùng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人家
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 一家人 相亲相爱
- Cả nhà yêu thương nhau.
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 不要 害怕 , 我家 的 狗 不 咬 人
- Đừng sợ, chó nhà tôi không cắn đâu.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
家›