人家 rénjia
volume volume

Từ hán việt: 【nhân gia】

Đọc nhanh: 人家 (nhân gia). Ý nghĩa là: người ta; người khác, người ta (ý gần giống như ), tôi (tỏ ý thân mật và vui đùa). Ví dụ : - 人家都不怕就你怕。 người ta không sợ, chỉ có anh sợ.. - 人家是人我也是人我就学不会? người ta là người, tôi cũng là người, sao tôi lại không học được chớ?. - 你把东西快给人家送回去吧。 Anh đem đồ đạc này mau đưa cho người ta mang về đi.

Ý Nghĩa của "人家" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 3

人家 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. người ta; người khác

指自己或某人以外的人;别人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 人家 rénjiā dōu 不怕 bùpà jiù

    - người ta không sợ, chỉ có anh sợ.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā shì rén shì rén 就学 jiùxué 不会 búhuì

    - người ta là người, tôi cũng là người, sao tôi lại không học được chớ?

✪ 2. người ta (ý gần giống như 他)

指某个人或某些人,意思跟''他''相近

Ví dụ:
  • volume volume

    - 东西 dōngxī kuài gěi 人家 rénjiā sòng 回去 huíqu ba

    - Anh đem đồ đạc này mau đưa cho người ta mang về đi.

✪ 3. tôi (tỏ ý thân mật và vui đùa)

指''我'' (有亲热或俏皮的意味)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 原来 yuánlái shì ya 差点 chàdiǎn méi 人家 rénjiā 吓死 xiàsǐ

    - hóa ra là anh, sợ chết khiếp đi được!

So sánh, Phân biệt 人家 với từ khác

✪ 1. 人家 vs 别人

Giải thích:

Giống:
- "大家" và "别人" đều có thể chỉ những người khác ngoài người nói và người nghe.
Khác:
- "别人" còn chỉ đến những người khác ngoài những người được chỉ định.
"人家" không có cách dùng này.
- "人家" có thể chỉ người nào đó hoặc một số người được đề cập trước đó, "别人" không có cách dùng này.
- "别人" có thể chỉ đề cập đến những người cụ thể khác hoặc người ngoài, nhưng "人家" không có cách dùng này.
- "人家" đôi khi đề cập đến chính người nói "别人" không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人家

  • volume volume

    - 一人 yīrén 立功 lìgōng 全家 quánjiā 光荣 guāngróng

    - một người lập công, cả nhà vinh quang.

  • volume volume

    - 一家人 yījiārén 相亲相爱 xiāngqīnxiāngài

    - Cả nhà yêu thương nhau.

  • volume volume

    - 一家人 yījiārén fēn zài 两下 liǎngxià zhù

    - người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.

  • volume volume

    - 一家人 yījiārén jiù kào chī 树皮 shùpí 草根 cǎogēn 度过 dùguò le 饥荒 jīhuāng

    - Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.

  • volume volume

    - 个人 gèrén de 眼前利益 yǎnqiánlìyì 应该 yīnggāi 服从 fúcóng 国家 guójiā de 长远利益 chángyuǎnlìyì

    - lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.

  • volume volume

    - 一人 yīrén 做事 zuòshì 一人当 yīréndāng 决不 juébù 连累 liánlěi 大家 dàjiā

    - người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.

  • volume volume

    - 不要 búyào 害怕 hàipà 我家 wǒjiā de gǒu yǎo rén

    - Đừng sợ, chó nhà tôi không cắn đâu.

  • - 一个 yígè rén dāi zài 家里 jiālǐ 没有 méiyǒu 事情 shìqing zuò hǎo 无聊 wúliáo a

    - Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao