Đọc nhanh: 自己个儿 (tự kỉ cá nhi). Ý nghĩa là: tự mình; chính mình.
自己个儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự mình; chính mình
独自;自家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自己个儿
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 他 总好 搬弄 自己 的 那 点儿 知识
- anh ta cứ giỏi loè kiến thức cỏn con của mình
- 他 总是 说 自己 是 个 笨蛋
- Anh ấy luôn nói mình là một kẻ ngốc.
- 你别 总 自个儿 瞎 想
- Bạn đừng lúc nào cũng nghĩ một mình.
- 他 想象 自己 是 个 英雄
- Anh ấy tưởng tượng mình là một anh hùng.
- 婴儿 三个 月 才 会 自己 翻身
- Em bé 3 tháng mới biết tự lẫy.
- 他 很幸 自己 有个 家
- Anh ấy rất vui mừng khi mình có một gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
儿›
己›
自›