Đọc nhanh: 本身 (bổn thân). Ý nghĩa là: bản thân; chính nó (thường chỉ tập đoàn, đơn vị, sự vật). Ví dụ : - 他本身很聪明。 Bản thân anh ấy rất thông minh.. - 事情本身很简单。 Bản thân sự việc rất đơn giản.. - 书本身很有趣。 Bản thân quyển sách rất thú vị.
本身 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bản thân; chính nó (thường chỉ tập đoàn, đơn vị, sự vật)
自己 (多指集团、单位和事物)
- 他 本身 很 聪明
- Bản thân anh ấy rất thông minh.
- 事情 本身 很 简单
- Bản thân sự việc rất đơn giản.
- 书 本身 很 有趣
- Bản thân quyển sách rất thú vị.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本身
- 资本主义 制度 本身 带来 的 经济危机 是 无法 解脱 的
- bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.
- 该药 本身 并 无害 处 但 与 酒类 同服 则 有 危险
- Thuốc này không gây hại khi dùng một mình, nhưng nếu dùng cùng với rượu có thể gây nguy hiểm.
- 数据 本身 并 不能 说明 一切
- Số liệu không thể chứng tỏ được tất cả.
- 真正 的 装 逼 , 敢于 直面 本身 没有 厚度 的 脸皮
- đúng là làm màu, dám đối diện với sự mặt dày của chính mình.
- 书 本身 很 有趣
- Bản thân quyển sách rất thú vị.
- 事情 本身 很 简单
- Bản thân sự việc rất đơn giản.
- 这本 小说 的 主人公 正是 作者 自己 的 化身
- nhân vật chính trong bộ tiểu thuyết này chính là hoá thân của tác giả.
- 如果 本身 就 没有 学会 游泳 , 那么 紧紧 抓 着 稻草 有 什么 用 呢
- Nếu bạn không học bơi thì việc giữ chặt phao có ích gì?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
身›