别人 biérén
volume volume

Từ hán việt: 【biệt nhân】

Đọc nhanh: 别人 (biệt nhân). Ý nghĩa là: người khác; kẻ khác; người ta, người khác; kẻ khác; người ta . Ví dụ : - 认真考虑别人的意见。 Suy nghĩ kỹ lưỡng ý kiến của người khác. - 你应该尊重别人。 Bạn nên tôn trọng người khác.. - 他关心别人的感受。 Anh ấy quan tâm đến cảm xúc của người khác.

Ý Nghĩa của "别人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 3 TOCFL 2

别人 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. người khác; kẻ khác; người ta

指自己或者某人以外的其他人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 认真 rènzhēn 考虑 kǎolǜ 别人 biérén de 意见 yìjiàn

    - Suy nghĩ kỹ lưỡng ý kiến của người khác

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 尊重 zūnzhòng 别人 biérén

    - Bạn nên tôn trọng người khác.

  • volume volume

    - 关心 guānxīn 别人 biérén de 感受 gǎnshòu

    - Anh ấy quan tâm đến cảm xúc của người khác.

  • volume volume

    - 别人 biérén de 意见 yìjiàn duì hěn 重要 zhòngyào

    - Ý kiến của người khác rất quan trọng với tôi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

别人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. người khác; kẻ khác; người ta

另外的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 别人 biérén de 成功 chénggōng 激励 jīlì le

    - Sự thành công của người khác đã truyền cảm hứng cho tôi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 尊重 zūnzhòng 别人 biérén

    - Chúng ta nên tôn trọng người khác.

  • volume volume

    - 别人 biérén dōu 认为 rènwéi 这是 zhèshì 一个 yígè hǎo 主意 zhǔyi

    - Người khác đều cho rằng đây là một ý tưởng tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 别人 với từ khác

✪ 1. 别人 vs 他人

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "别人" và "他人"giống nhau, đều có ý nghĩa là "người khác" hoặc "người khác ngoài mình".
Khác:
- Trong văn nói thường dùng "别人","他人" dùng trong văn viết, không thường được sử dụng trong văn nói.

✪ 2. 人家 vs 别人

Giải thích:

Giống:
- "大家" và "别人" đều có thể chỉ những người khác ngoài người nói và người nghe.
Khác:
- "别人" còn chỉ đến những người khác ngoài những người được chỉ định.
"人家" không có cách dùng này.
- "人家" có thể chỉ người nào đó hoặc một số người được đề cập trước đó, "别人" không có cách dùng này.
- "别人" có thể chỉ đề cập đến những người cụ thể khác hoặc người ngoài, nhưng "人家" không có cách dùng này.
- "人家" đôi khi đề cập đến chính người nói "别人" không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别人

  • volume volume

    - 不要 búyào ài 别人 biérén 走路 zǒulù

    - Đừng cản trở người khác đi lại.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 做饭 zuòfàn 别说 biéshuō 照顾 zhàogu 别人 biérén

    - Còn không biết nấu ăn chứ đừng nói là lo cho người khác.

  • volume volume

    - 不要 búyào 妒忌 dùjì 别人 biérén 应要 yīngyào 努力 nǔlì 上进 shàngjìn cái shì

    - đừng ghen tị với người khác mà hãy nỗ lực để tiến bộ.

  • volume volume

    - 不要 búyào 干扰 gānrǎo 别人 biérén 工作 gōngzuò

    - Đừng quấy rầy người khác làm việc.

  • volume volume

    - 不要 búyào 强制 qiángzhì 别人 biérén zuò 某事 mǒushì

    - Đừng cưỡng ép người khác làm việc gì.

  • volume volume

    - 不要 búyào tóng 别人 biérén 闹矛盾 nàomáodùn

    - không nên cùng người khác xảy ra xung đột ( tranh cãi, tranh chấp)

  • volume volume

    - 一路上 yīlùshàng 沉默寡言 chénmòguǎyán 就是 jiùshì 别人 biérén wèn 回答 huídá shì 片言只字 piànyánzhīzì

    - Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.

  • volume volume

    - 不以 bùyǐ shěng yǎn 大德 dàdé ( 因为 yīnwèi 一个 yígè 人有 rényǒu 个别 gèbié de 错误 cuòwù ér 抹杀 mǒshā de 功绩 gōngjì )

    - không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao