Đọc nhanh: 自己人 (tự kỉ nhân). Ý nghĩa là: người mình; người nhà; người nhà với nhau. Ví dụ : - 老大爷,咱们都是自己人,别客气。 bác ơi, chúng ta đều là người nhà, đừng khách sáo.. - 老刘是自己人,你有什么话,当他面说不碍事。 Bác Lưu là người nhà, anh có gì cứ nói thẳng đừng ngại.
自己人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người mình; người nhà; người nhà với nhau
指彼此关系密切的人;自己方面的人
- 老大爷 , 咱们 都 是 自己 人 , 别 客气
- bác ơi, chúng ta đều là người nhà, đừng khách sáo.
- 老刘 是 自己 人 , 你 有 什么 话 , 当 他面 说 不 碍事
- Bác Lưu là người nhà, anh có gì cứ nói thẳng đừng ngại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自己人
- 他们 利用 人盾 来 保护 自己
- Họ sử dụng lá chắn của con người để tự bảo vệ mình.
- 中国 人民 已经 掌握 了 自己 的 命运
- Nhân dân Trung Quốc đã nắm chắc được vận mệnh của mình.
- 中国 人民 已经 成为 自己 命运 的 主宰
- Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.
- 两个 自私自利 的 女人 只在乎 自己
- Hai cô gái ích kỷ luôn đặt bản thân mình
- 他 总是 喜欢 踩 人来 抬高自己
- Anh ấy luôn chà đạp người khác để nâng cao bản thân mình.
- 人 活着 就要 活 出 自己 的 价值 碌碌无为 的 一生 有 什么 价值 呢
- Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?
- 他 从不 在 人 面前 夸耀 自己
- anh ấy từ trước tới giờ chẳng khi nào khoe khoang trước mặt mọi người.
- 人们 应该 看管 好 自己 的 物品 , 不要 到处 乱放
- Mọi người nên bảo quản đồ đạc của mình, không được để chúng lung tung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
己›
自›