Đọc nhanh: 自行 (tự hành). Ý nghĩa là: tự mình làm, tự động. Ví dụ : - 我自行决定这个问题。 Tôi tự mình quyết định vấn đề này.. - 我们要自行承担责任。 Chúng ta phải tự mình gánh vác trách nhiệm.. - 我自行准备了晚餐。 Tôi tự mình chuẩn bị bữa tối.
自行 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tự mình làm
(不依靠或通过别人)自己进行
- 我 自行决定 这个 问题
- Tôi tự mình quyết định vấn đề này.
- 我们 要 自行 承担责任
- Chúng ta phải tự mình gánh vác trách nhiệm.
- 我 自行 准备 了 晚餐
- Tôi tự mình chuẩn bị bữa tối.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tự động
(不借助外力)自然而然
- 这个 问题 会 自行解决
- Vấn đề này sẽ tự động được giải quyết.
- 这个 程序 可以 自行 更新
- Chương trình này có thể tự động cập nhật.
- 系统 会 自行 检测 故障
- Hệ thống sẽ tự động kiểm tra sự cố.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自行
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 他 一 骗腿 儿 跳 上 自行车 就 走 了
- anh ấy nghiêng người giơ chân nhảy thoắt lên xe đạp đi rồi.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 他 在 通道 上 骑 自行车
- Anh ấy đi xe đạp trên đường lớn.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 他们 努力 履行 自己 的 承诺
- Họ nỗ lực thực hiện lời hứa của mình.
- 他们 计划 到 自治区 旅行
- Họ dự định đi đến khu tự trị du lịch.
- 他 亲手 修理 了 自行车
- Anh ấy tự tay sửa xe đạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
自›
行›