Đọc nhanh: 本人 (bản nhân). Ý nghĩa là: bản thân; tôi (người nói chỉ mình), người đó; người này; bản thân người đó. Ví dụ : - 本人今天不方便出门。 Hôm nay tôi không tiện ra ngoài.. - 本人已经完成了任务。 Tôi đã hoàn thành nhiệm vụ.. - 本人会亲自处理这个问题。 Tôi sẽ tự mình giải quyết vấn đề này.
本人 khi là Đại từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bản thân; tôi (người nói chỉ mình)
说话人指自己
- 本人 今天 不 方便 出门
- Hôm nay tôi không tiện ra ngoài.
- 本人 已经 完成 了 任务
- Tôi đã hoàn thành nhiệm vụ.
- 本人 会 亲自 处理 这个 问题
- Tôi sẽ tự mình giải quyết vấn đề này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. người đó; người này; bản thân người đó
指当事人自己或前边所提到的人自己
- 合同 需要 本人 亲自 签署
- Hợp đồng cần được chính người đó ký.
- 本人 已经 确认 了 所有 信息
- Người này đã xác nhận toàn bộ thông tin.
- 请 本人 尽快 到达 现场
- Người đó vui lòng nhanh chóng đến hiện trường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 本人
✪ 1. (Chủ ngữ) + 本人 + 的 + Danh từ (意见/想法/计划/...)
"本人" vai trò định ngữ
- 本人 的 计划 已经 完成 了
- Kế hoạch của tôi đã hoàn thành rồi.
- 他 本人 的 想法 很 独特
- Ý tưởng của anh ấy rất độc đáo.
So sánh, Phân biệt 本人 với từ khác
✪ 1. 本人 vs 自己
"本人" không chỉ dùng để nhấn mạnh người nói mà còn đề cập đến người được đề cập bởi đại từ hoặc danh từ phía trước.
"自己" dùng để chỉ người được đề cập bởi đại từ hoặc danh từ phía trước.
"本人" chỉ có thể chỉ người còn "自己" không những có thể chỉ người mà còn có thể chỉ sự vật khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本人
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 人有 回家 的 本能
- Mọi người cũng có một bản năng tự nhiên để trở về nhà.
- 他们 本 应该 两 小时 前 送交 一个 目击 证人
- Họ được cho là đã đưa ra một nhân chứng hai giờ trước.
- 他们 两人 说 的话 根本 对不上 茬 儿
- lời nói của hai người không khớp với nhau.
- 人 与生俱来 的 本性 很难 改变
- Bản chất bẩm sinh của con người rất khó thay đổi.
- 人类 基本 欲望 有 七个 层级
- Có bảy thứ bậc về nhu cầu của con người
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 以人为本 用 简约 明快 的 手法 表现 居室 空
- Hướng đến con người, dùng sự đơn giản và tươi sáng để biểu hiện vẻ đẹp căn phòng trống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
本›