Đọc nhanh: 外人 (ngoại nhân). Ý nghĩa là: người ngoài; người dưng, người nước ngoài; người ngoại quốc, người ngoài tổ chức hoặc phạm vi. Ví dụ : - 不足为外人道。 không đáng nói với người ngoài. - 肥水不流外人田(比喻好处不能让给别人)。 không để miếng ngon cho kẻ khác; nước màu mỡ không để chảy sang ruộng người khác (chỉ lợi ích của mình không cho người khác). - 顶层不准外人进入 Không ai lên được tầng cao nhất.
外人 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. người ngoài; người dưng
指没有亲友关系的人
- 不足为外人道
- không đáng nói với người ngoài
- 肥水不流外人田 ( 比喻 好处 不能 让给 别人 )
- không để miếng ngon cho kẻ khác; nước màu mỡ không để chảy sang ruộng người khác (chỉ lợi ích của mình không cho người khác)
- 顶层 不准 外人 进入
- Không ai lên được tầng cao nhất.
- 党外人士
- nhân sĩ ngoài đảng.
- 局外人 不得而知
- người ngoài cuộc không sao biết được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. người nước ngoài; người ngoại quốc
指外国人
✪ 3. người ngoài tổ chức hoặc phạm vi
指某个范围或组织以外的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外人
- 中外 人士
- nhân sĩ trong và ngoài nước.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 人 无法 游离 于 社会 之外
- Con người không thể tách rời khỏi xã hội.
- 人人有责 , 我 也 不能 例外
- Mỗi người đều có trách nhiệm, tôi cũng không được ngoại lệ.
- 今天 来 参观 的 人 有些 是从 外地 来 的
- những người đến tham quan hôm nay có một số là người nơi khác.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
外›