Đọc nhanh: 大伙 (đại hoả). Ý nghĩa là: mọi người, tất cả mọi người, tất cả chúng ta. Ví dụ : - 大伙赶紧工作吧 Mọi người trở lại làm việc.. - 大伙都这么做 Mọi người ở đó đã làm điều đó.. - 大伙凑的 Tất cả chúng ta đều đã tham gia.
大伙 khi là Đại từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mọi người
everybody
- 大伙 赶紧 工作 吧
- Mọi người trở lại làm việc.
✪ 2. tất cả mọi người
everyone
- 大伙 都 这么 做
- Mọi người ở đó đã làm điều đó.
✪ 3. tất cả chúng ta
we all
- 大伙 凑 的
- Tất cả chúng ta đều đã tham gia.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大伙
- 大伙儿 约会 好 在 这儿 碰头
- Cả bọn hẹn gặp nhau tại đây.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 他 被 大伙儿 笑 得 不好意思 了
- Anh ấy bị mọi người cười đến mức xấu hổ
- 你 这么 一叫 不要紧 , 把 大伙儿 都 惊醒 了
- anh vừa kêu lên không sao, làm ai cũng tỉnh giấc cả
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 俄而 , 大伙儿 站 在 聚成 一圈 的 猎犬 周围
- Đột nhiên, mọi người đứng xung quanh đàn chó săn tụ tập thành một vòng tròn.
- 你 这个 两面三刀 的 家伙 ! 你 这个 大嘴巴 !
- mày là cái đồ hai mặt! Đồ nhiều chuyện!
- 为了 大伙 的 事 , 我 多 受点 累 也 是 应该 的
- vì việc của mọi người tôi có cực thêm một chút cũng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伙›
大›