与人方便,自己方便 yǔ rén fāngbiàn, zìjǐ fāngbiàn
volume volume

Từ hán việt: 【dữ nhân phương tiện tự kỉ phương tiện】

Đọc nhanh: 与人方便自己方便 (dữ nhân phương tiện tự kỉ phương tiện). Ý nghĩa là: Dễ người; dễ ta.

Ý Nghĩa của "与人方便,自己方便" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

与人方便,自己方便 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Dễ người; dễ ta

与人方便,自己方便,读音yǔ rén fāng biàn,zì jǐ fāng biàn,汉语词语,意思是指给他人便利,他人也会给自己便利;出自元·施惠《幽闺记·皇华悲遇》。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 与人方便,自己方便

  • volume volume

    - 自己 zìjǐ 没有 méiyǒu 把握 bǎwò 办成 bànchéng de shì 不要 búyào 随便 suíbiàn xiàng 人家 rénjiā 许诺 xǔnuò

    - Đừng hứa với người khác nếu bạn không chắc chắn về những gì bạn sẽ hoàn thành.

  • volume volume

    - zài 食堂 shítáng 吃饭 chīfàn 自己 zìjǐ 起火 qǐhuǒ 方便 fāngbiàn duō le

    - Ăn cơm ở nhà ăn tiện hơn ăn cơm ở nhà nhiều.

  • volume volume

    - 近年 jìnnián 比较 bǐjiào 流行 liúxíng de 自热 zìrè 火锅 huǒguō gěi 人们 rénmen 生活 shēnghuó 带来 dàilái 方便 fāngbiàn

    - Những năm gần đây, món “lẩu tự sôi” được ưa chuộng đã mang lại sự tiện lợi cho cuộc sống của người dân.

  • volume volume

    - 自己 zìjǐ rén 随便 suíbiàn 谈话 tánhuà 不必 bùbì 这么 zhème 拘板 jūbǎn

    - anh em chúng mình cả, đừng dè dặt như vậy.

  • volume volume

    - 方便 fāngbiàn 让给 rànggěi 别人 biérén 困难 kùnnán 留给 liúgěi 自己 zìjǐ

    - nhường thuận lợi cho người khác, giữ lại khó khăn cho mình.

  • volume volume

    - 别人 biérén 诅咒 zǔzhòu chī 方便面 fāngbiànmiàn 没有 méiyǒu 调味料 tiáowèiliào 诅咒 zǔzhòu chī 方便面 fāngbiànmiàn 只有 zhǐyǒu 调味料 tiáowèiliào

    - Người khác chửi tôi ăn mì gói không nêm gia vị, tôi chửi nó ăn mì gói chỉ nêm gia vị.

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō 路途 lùtú 艰难 jiānnán 住宿 zhùsù tài 方便 fāngbiàn 因此 yīncǐ jiù yǒu 几个 jǐgè rén le 退堂鼓 tuìtánggǔ

    - Nghe rằng đường đi hiểm trở, chỗ nghỉ cũng không thuận tiện nên vài người liền bỏ cuộc

  • - 酒店 jiǔdiàn 提供 tígōng 国际 guójì 直拨 zhíbō 电话 diànhuà 服务 fúwù 方便 fāngbiàn 客人 kèrén 全球 quánqiú 联系 liánxì

    - Khách sạn cung cấp dịch vụ điện thoại gọi trực tiếp quốc tế, giúp khách dễ dàng liên lạc với toàn cầu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Yú , Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: , Dữ , Dự
    • Nét bút:一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSM (卜尸一)
    • Bảng mã:U+4E0E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 便

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMLK (人一中大)
    • Bảng mã:U+4FBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kỉ , Kỷ
    • Nét bút:フ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SU (尸山)
    • Bảng mã:U+5DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao