Đọc nhanh: 自失 (tự thất). Ý nghĩa là: thua lỗ.
自失 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thua lỗ
at a loss
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自失
- 因为 失恋 , 他 投河 自杀 了
- Bởi vì thất tình, anh ta đã nhảy sông tự tử.
- 他 因为 自满 而 失败 了
- Anh ấy thất bại vì tự mãn.
- 他 因为 金钱 失去 了 自我
- Anh ấy vì tiền mà đã đánh mất chính mình.
- 人们 的 记忆 自然 消失
- Ký ức của mọi người tự nhiên biến mất.
- 她 贪 名利 失去 自我
- Cô ấy ham muốn danh lợi đánh mất bản thân.
- 自满 会 让 你 失去 朋友
- Tự mãn sẽ khiến bạn mất bạn bè.
- 我 很 难 接受 自己 的 失败
- Tôi rất khó chấp nhận thất bại của mình.
- 她 掩饰 了 自己 的 失落
- Cô che giấu sự mất mát của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
自›