Đọc nhanh: 自卑感 (tự ti cảm). Ý nghĩa là: phức cảm tự ti (tâm lý học). Ví dụ : - 他们有些人养成了严重的自卑感。 Một số người trong số họ đã phát triển cảm giác tự ti nghiêm trọng.. - 大多数人都以他们最好的朋友的自卑感为乐。 Hầu hết mọi người đều thích tận hưởng cảm giác tự ti của người bạn thân nhất của họ.
自卑感 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phức cảm tự ti (tâm lý học)
对身体或社会 (或二者) 不健全的被压抑的无意识恐惧和情感,这种不健全可能造成极端忧虑、丧失机能或事实上的失败
- 他们 有些 人 养成 了 严重 的 自卑感
- Một số người trong số họ đã phát triển cảm giác tự ti nghiêm trọng.
- 大多数 人 都 以 他们 最好 的 朋友 的 自卑感 为乐
- Hầu hết mọi người đều thích tận hưởng cảm giác tự ti của người bạn thân nhất của họ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自卑感
- 自卑感 很难 克服
- Sự mặc cảm rất khó khắc phục.
- 不要 流露 自卑感
- Đừng để lộ ra cảm giác tự ti
- 他 感到 自己 很 卑微
- Anh ấy cảm thấy mình rất thấp kém.
- 他 的 评价 让 她 感到 自卑
- Đánh giá của anh ấy khiến cô ấy cảm thấy tự ti.
- 他 的 批评 使 她 感到 自卑
- Những lời chỉ trích của anh ấy khiến cô ấy cảm thấy tự ti.
- 她 因为 成绩 不好 而 感到 自卑
- Cô ấy cảm thấy tự ti vì kết quả học tập không tốt.
- 她 因为 家庭 背景 而 感到 自卑
- Cô ấy cảm thấy tự ti vì hoàn cảnh gia đình.
- 大多数 人 都 以 他们 最好 的 朋友 的 自卑感 为乐
- Hầu hết mọi người đều thích tận hưởng cảm giác tự ti của người bạn thân nhất của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卑›
感›
自›