Đọc nhanh: 能量 (năng lượng). Ý nghĩa là: năng lượng , năng lượng (con người). Ví dụ : - 太阳提供了能量。 Mặt trời cung cấp năng lượng.. - 电池储存着能量。 Pin đang lưu trữ năng lượng.. - 水能发电是一种能量。 Thủy điện là một loại năng lượng.
能量 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. năng lượng
度量物质运动的一种物理量,即物质做功的能力
- 太阳 提供 了 能量
- Mặt trời cung cấp năng lượng.
- 电池 储存 着 能量
- Pin đang lưu trữ năng lượng.
- 水能 发电 是 一种 能量
- Thủy điện là một loại năng lượng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. năng lượng (con người)
比喻人可以发挥出来的能力和作用
- 他 充满 了 工作 能量
- Anh ấy tràn đầy năng lượng làm việc.
- 她 的 活动 能量 很大
- Năng lượng hoạt động của cô ấy rất lớn.
- 这个 活动 需要 能量
- Hoạt động này cần năng lượng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 能量
- 坚果 有助于 提高 能量
- Quả hạch giúp tăng cường năng lượng.
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 只要 有 可能 我们 都 尽量 帮忙
- Chúng tôi sẽ cố gắng giúp đỡ bất cứ khi nào có thể.
- 例如 , 电池 能 储存 能量
- Ví dụ như, pin có thể lưu trữ năng lượng.
- 原子核 具有 巨大 能量
- Hạt nhân nguyên tử có năng lượng rất lớn.
- 产品质量 不合标准 就 不能 过关
- chất lượng sản phẩm không hợp tiêu chuẩn sẽ không qua được (khâu kiểm tra chất lượng).
- 他 在 测量 我们 的 数学 能力
- Anh ấy đang kiểm tra khả năng toán của chúng ta.
- 他 充满 了 工作 能量
- Anh ấy tràn đầy năng lượng làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
能›
量›