Đọc nhanh: 潜能 (tiềm năng). Ý nghĩa là: tiềm năng; tiềm ẩn. Ví dụ : - 潜能是成功的关键。 Tiềm năng là chìa khóa của thành công.. - 压力激发人的所有潜能。 Áp lực khơi dậy tất cả tiềm năng con người.. - 公司需要挖掘员工的潜能。 Công ty cần khai thác tiềm năng của nhân viên.
潜能 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiềm năng; tiềm ẩn
一种可能发挥的潜在能力
- 潜能 是 成功 的 关键
- Tiềm năng là chìa khóa của thành công.
- 压力 激发 人 的 所有 潜能
- Áp lực khơi dậy tất cả tiềm năng con người.
- 公司 需要 挖掘 员工 的 潜能
- Công ty cần khai thác tiềm năng của nhân viên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潜能
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 潜能 是 成功 的 关键
- Tiềm năng là chìa khóa của thành công.
- 压力 激发 人 的 所有 潜能
- Áp lực khơi dậy tất cả tiềm năng con người.
- 动作 倒错 , 失误 动作 一种 如 口误 等 被 认为 能 揭示 潜意识 动机 的 小 错误
- Những hành động lỗi lầm, như nói nhầm, được coi là những lỗi nhỏ có thể tiết lộ những động cơ tiềm tàng của tiềm thức.
- 公司 需要 挖掘 员工 的 潜能
- Công ty cần khai thác tiềm năng của nhân viên.
- 三角形 围能 计算出来
- Chu vi của hình tam giác có thể tính được.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
- 他 在 努力 解放 自己 的 潜能
- Anh ấy đang cố gắng giải phóng tiềm năng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
潜›
能›