Đọc nhanh: 管理能力 (quản lí năng lực). Ý nghĩa là: Năng lực quản lý.
管理能力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Năng lực quản lý
管理者如果要提高组织的效率,首先要有具体的效率标准作为衡量的依据。标准是用以比较将来、当前和过去行动的准则。确定标准的方法有很多种,管理者可以把组织的许多特征作为效率衡量的标准,包括量的、质的等依据。例如人均产值,产品平均成本以及各种物品购销售价格等等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管理能力
- 项目 组合 管理 规程 的 能力 和 技能 是 什么 ?
- Năng lực và kỹ năng của ngành quản lý danh mục đầu tư dự án là gì?
- 只要 肯 努力 , 保管 你 能 学会
- chỉ cần chịu cố gắng, chắc chắn anh sẽ học được
- 你 能 管理 好 你 的 员工 吗 ?
- Bạn có thể quản lý nhân viên của bạn không?
- 科学管理 能 提高效率
- Quản lý khoa học có thể nâng cao hiệu suất.
- 他 有 很 强 的 推理 能力
- Anh ấy có khả năng lập luận rất tốt.
- 他 有 治理 公司 的 能力
- Anh ấy có khả năng quản lý công ty.
- 汉语 听力 练习 能 帮助 你 更好 地 理解 中文 对话
- Các bài luyện nghe tiếng Trung sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn các cuộc đối thoại bằng tiếng Trung.
- 他 通过 不断 的 汉语 听力 训练 , 提高 了 听力 理解能力
- Anh ấy đã cải thiện khả năng hiểu nghe của mình thông qua việc luyện nghe tiếng Trung không ngừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
理›
管›
能›