Đọc nhanh: 挥发能力 (huy phát năng lực). Ý nghĩa là: Khả năng nhả nước.
挥发能力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khả năng nhả nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挥发能力
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 你 需要 发挥 你 的 潜力
- Bạn cần phát huy tiềm năng của mình.
- 公司 有 能力 开发新 产品
- Công ty có năng lực phát triển sản phẩm mới.
- 她 充分发挥 了 才能
- Cô ấy đã phát huy hết khả năng.
- 深翻 土地 , 才能 充分发挥 水利 和 肥料 的 效能
- cày sâu mới có thể phát huy hiệu năng của thủy lợi và phân bón.
- 请 发挥 与生俱来 的 才能
- Hãy phát huy tài năng thiên bẩm của bạn.
- 图画 教学 是 通过 形象 来 发展 儿童 认识 事物 的 能力
- dạy học bằng tranh vẽ là thông qua hình ảnh để phát triển năng lực nhận thức sự vật của trẻ em.
- 每天 坚持 口语 练习 , 能 快速 提高 发音 和 表达能力
- Kiên trì luyện nói mỗi ngày sẽ giúp cải thiện nhanh chóng khả năng phát âm và diễn đạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
发›
挥›
能›