Đọc nhanh: 置身 (trí thân). Ý nghĩa là: đặt mình trong; đặt mình vào; dấn. Ví dụ : - 置身于群众之中。 đặt mình trong quần chúng.
置身 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặt mình trong; đặt mình vào; dấn
把自己放在;存身 (于)
- 置身于 群众 之中
- đặt mình trong quần chúng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 置身
- 把 东西 归置 归置 , 马上 就要 动身 了
- sắp xếp đồ đạc, lập tức khởi hành.
- 置身于 群众 之中
- đặt mình trong quần chúng.
- 下 了 班 , 我 去 健身房
- Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.
- 我 感觉 就 像 置身于 奇幻 世界 之中
- Tôi cảm thấy như mình đang ở trong một thế giới giả tưởng.
- 一身是胆
- gan góc phi thường
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 人生 最 重要 的 不是 我们 置身 何处 而是 我们 将 前往 何处
- Điều quan trọng nhất trong cuộc sống không phải là chúng ta đang ở đâu, mà là chúng ta sẽ đi về đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
置›
身›