Đọc nhanh: 置之死地 (trí chi tử địa). Ý nghĩa là: nhìn vào mắt cái chết, một phần của thành ngữ 置之 死地而後生 | 置之 死地而后生, đối mặt với nguy hiểm chết người.
置之死地 khi là Thành ngữ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn vào mắt cái chết
looking death in the eye
✪ 2. một phần của thành ngữ 置之 死地而後生 | 置之 死地而后生
part of idiom 置之死地而後生|置之死地而后生
✪ 3. đối mặt với nguy hiểm chết người
to confront with mortal danger
✪ 4. để cho ai đó không có lối thoát
to give sb no way out
✪ 5. đặt ai đó vào cánh đồng chết
to place sb on field of death
✪ 6. quay lưng vào tường
with one's back to the wall
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 置之死地
- 置之死地 而后快 ( 恨不得 把 人 弄死 才 痛快 )
- dồn nó vào chỗ chết mới khoái.
- 他 生死 早已 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc sống chết.
- 他俩 推心置腹 地 交谈 了 好 一阵子
- hai người trò chuyện tâm tình với nhau.
- 他 死 于 刺客 的 匕首 之下
- Anh ta chết dưới lưỡi liềm của một kẻ ám sát.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 一隅之地
- nơi xó xỉnh; xó góc
- 他 去 了 烟花 之地
- Anh ta đã đến chốn thanh lâu.
- 过渡时期 尽量 别置 人于 死地
- Hãy cố gắng không giết bất kỳ ai trong quá trình chuyển đổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
地›
死›
置›