Đọc nhanh: 度外 (độ ngoại). Ý nghĩa là: ngoài suy xét; ngoài suy tính, ngoài quy chế; ngoài chế độ.
度外 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngoài suy xét; ngoài suy tính
思虑之外
✪ 2. ngoài quy chế; ngoài chế độ
法度之外
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 度外
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 他 生死 早已 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc sống chết.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 他们 正在 国外 度假
- Họ đang đi nghỉ dưỡng ở nước ngoài.
- 极度 的 狂怒 使 妻子 不但 在 家里 , 而且 还 在 外头 破口大骂
- Cơn tức giận cực độ khiến cho vợ không chỉ hét to trong nhà mà còn ngoài đường.
- 一个 放在 场地 上 的 室外 囚笼
- Một phòng giam ngoài trời trên sân.
- 他 对 这件 事 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc này.
- 除了 拥挤 的 人群 之外 , 一些 度假者 选择 人迹罕至 的 地方
- Bên cạnh đám đông, một số du khách chọn những địa điểm vắng vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
度›