Đọc nhanh: 不顾一切 (bất cố nhất thiết). Ý nghĩa là: Bất chấp tất cả; bất kể. Ví dụ : - 我不顾一切向攻击者哀求 Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
不顾一切 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bất chấp tất cả; bất kể
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不顾一切
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 一个 包皮 环切 还 不够 吗
- Một lần cắt bao quy đầu là đủ.
- 为了 祖国 , 我 可以 献出 我 的 一切 , 就是 生命 也 不 吝惜
- vì tổ quốc tôi có thể hiến dâng tất cả, ngay cả tính mạng cũng không tiếc.
- 他 对 我 所 做 的 一切 都 不屑一顾
- Ông ấy không quan tâm đến những gì tôi đã làm.
- 只顾 一方面 不行 , 还要 顾 别的 方面
- chỉ chú ý đến một mặt là không được, còn phải chú ý đến mặt khác nữa.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 他 是 即使 天 不遂 人愿 也 会 义无反顾 地 拼 一把 的 人
- Anh ta là người mà dù cho không được như ý nguyện, cũng sẽ không màng khó khăn mà đánh liều một phen.
- 他 钟情 于 她 , 达到 了 不顾一切 的 地步
- Anh ấy phải lòng cô ấy, thích đến mức không màng tất cả rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
切›
顾›
không đếm xỉa đến; không thèm để ý đến
bất chấp tất cả; không cần biết đúng sai; không xét xanh đỏ đen trắng; không xét phải trái đúng sai; bất cần tất cả; bất cần mọi thứ; chẳng xét đúng sai ngọn ngành
thái quá và độc đáo (thành ngữ); bay khi đối mặt với (chính quyền, hội nghị, dư luận xã hội, v.v.)