Đọc nhanh: 置之不问 (trí chi bất vấn). Ý nghĩa là: đi ngang qua mà không thể hiện sự quan tâm (thành ngữ).
置之不问 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi ngang qua mà không thể hiện sự quan tâm (thành ngữ)
to pass by without showing interest (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 置之不问
- 不容置喙
- không được nói chen vào; đừng có chõ mõm
- 置之死地 而后快 ( 恨不得 把 人 弄死 才 痛快 )
- dồn nó vào chỗ chết mới khoái.
- 解决 思想 问题 要 耐心 细致 , 不宜 操之过急
- Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.
- 不周 之 处 , 尚望 涵容
- có chỗ nào không chu đáo, mong lượng thứ cho.
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 只要 措置得当 , 不会 有 什么 问题 。
- chỉ cần sắp xếp ổn thoả thì không có vấn đề gì.
- 你 是 负责人 , 你 怎么 能 对 这个 问题 不置可否
- anh là người phụ trách mà sao chuyện này anh chẳng có ý kiến gì cả vậy
- 他 对 我们 提出 的 反对 意见 一概 置之不理
- Anh ta không quan tâm đến những ý kiến phản đối mà chúng tôi đưa ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
之›
置›
问›