Đọc nhanh: 宠辱不惊 (sủng nhục bất kinh). Ý nghĩa là: không quan tâm hơn thua; không quan tâm thiệt hơn; hờ hững. Ví dụ : - 去留无意,闲看庭前花开花落;宠辱不惊,漫随天外云卷云舒。 Nếu bạn vô ý rời đi hay ở lại, hãy thong thả ngắm nhìn những bông hoa nở rộ trước tòa; đừng sợ hãi những con vật cưng của bạn và sỉ nhục như những đám mây cuộn trên bầu trời.
宠辱不惊 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không quan tâm hơn thua; không quan tâm thiệt hơn; hờ hững
受宠或受辱都不放在心上,形容不以得失而动心
- 去留 无意 , 闲看 庭前 花开花落 ; 宠辱不惊 , 漫随 天外 云卷云舒
- Nếu bạn vô ý rời đi hay ở lại, hãy thong thả ngắm nhìn những bông hoa nở rộ trước tòa; đừng sợ hãi những con vật cưng của bạn và sỉ nhục như những đám mây cuộn trên bầu trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宠辱不惊
- 好 ( 不 ) 容易 才 娶 上 媳妇 , 你 该 好好 地 宠爱 她
- Không dễ mới lấy được vợ, bạn nên chiều chuộng cô ấy vào nhé..
- 不要 承受 耻辱
- Đừng chịu đựng sự sỉ nhục.
- 不要 羞辱 他人
- Đừng sỉ nhục người khác.
- 去留 无意 , 闲看 庭前 花开花落 ; 宠辱不惊 , 漫随 天外 云卷云舒
- Nếu bạn vô ý rời đi hay ở lại, hãy thong thả ngắm nhìn những bông hoa nở rộ trước tòa; đừng sợ hãi những con vật cưng của bạn và sỉ nhục như những đám mây cuộn trên bầu trời.
- 不要 辱没 别人 的 名声
- Đừng bôi nhọ danh tiếng của người khác.
- 你 不能 带 宠物 进来
- Bạn không được phép mang thú cưng vào đây.
- 公司 不许 员工 带 宠物
- Công ty không cho phép nhân viên mang thú cưng.
- 你 这么 一叫 不要紧 , 把 大伙儿 都 惊醒 了
- anh vừa kêu lên không sao, làm ai cũng tỉnh giấc cả
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
宠›
惊›
辱›