Đọc nhanh: 肃然起敬 (túc nhiên khởi kính). Ý nghĩa là: Cung kính nể phục.
肃然起敬 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cung kính nể phục
肃然起敬,汉语成语,拼音:sù rán qǐ jìng,形容对某人或某件事产生了敬佩之情。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肃然起敬
- 他 翩然 起舞
- Anh ấy nhẹ nhàng khiêu vũ.
- 为什么 突然 跑 起 接力赛 了
- Tại sao chúng ta đột nhiên chạy một cuộc đua tiếp sức?
- 他 奔跑 了 一 两条 街 , 然后 放慢 步子 走 起来
- Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.
- 刚才 还 好好 的 , 现在 突然 刮 起风 来
- Ban nãy vẫn còn ổn, bây giờ đột nhiên có gió nổi lên.
- 肃然起敬
- cung kính nể phục.
- 令人 肃然起敬
- Khiến mọi người phải kính nể.
- 他 心里 的 爱之火 油然 升起
- Ngọn lửa tình yêu trong tim anh bừng lên
- 他 虽然 上 了 年岁 , 干起 活来 可 不服 老
- ông ấy mặc dù tuổi đã cao, nhưng làm việc thì không chịu thua kém ai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敬›
然›
肃›
起›
tôn thờ; tôn kính; cung kính
lễ độ cung kính; khép na khép nép; kính cẩn lễ phép; khúm na khúm núm
tương kính như tân; (vợ chồng) tôn trọng nhau; tôn trọng nhau như khách
nâng khay ngang mày; vợ chồng tôn trọng nhau (do tích vợ của Lương Hồng thời Hậu Hán khi dâng cơm cho chồng ăn luôn nâng khay ngang mày)
ngồi nghiêm chỉnh; ngồi ngay ngắn; chềm chễm
vô cùng cung kính
nhìn với cặp mắt khác xưa; gây ấn tượng; lau mắt mà nhìn
quỳ bái; đi lễ cúng bái
cúi đầu trước (thành ngữ)đầu hàng