Đọc nhanh: 罢 (bãi.bì). Ý nghĩa là: ngừng; dừng; thôi; nghỉ, bãi; cách; bỏ; cho thôi, kết thúc; hoàn tất; xong xuôi; xong . Ví dụ : - 雨终于停下来罢了。 Mưa cuối cùng cũng ngừng rồi.. - 他决定罢手,不再争论。 Anh ấy quyết định dừng lại, không tranh cãi nữa.. - 他因犯错被罢职了。 Anh ấy bị cách chức vì phạm sai lầm.
罢 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ngừng; dừng; thôi; nghỉ
停止;歇
- 雨 终于 停下来 罢了
- Mưa cuối cùng cũng ngừng rồi.
- 他 决定 罢手 , 不再 争论
- Anh ấy quyết định dừng lại, không tranh cãi nữa.
✪ 2. bãi; cách; bỏ; cho thôi
免去或解除(职务)
- 他 因 犯错 被 罢职 了
- Anh ấy bị cách chức vì phạm sai lầm.
- 老板 直接 把 他 罢免
- Ông chủ trực tiếp cách chức anh ấy.
✪ 3. kết thúc; hoàn tất; xong xuôi; xong
完毕;完了
- 演出 已经 演 罢了
- Buổi biểu diễn đã kết thúc rồi.
- 作业 终于 做 完 罢了
- Bài tập cuối cùng cũng làm xong xuôi rồi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 罢
✪ 1. Động từ đơn âm (吃/喝/说 ...)+ 罢 + Tân ngữ
bổ ngữ kết quả
- 他 吃 罢 饭 就 去 工作
- Anh ấy ăn xong cơm rồi đi làm.
- 她 说 罢 故事 便 入睡
- Cô ấy kể xong chuyện rồi đi ngủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罢
- 你 去 也罢 , 留 也罢 , 我 都 无所谓
- Bạn đi cũng được, ở lại cũng được, tôi không quan tâm.
- 他 去 也罢 , 不去 也罢 , 我 不管
- Anh ta đi cũng được, không đi cũng được, tôi mặc kệ.
- 他 因 犯错 被 罢职 了
- Anh ấy bị cách chức vì phạm sai lầm.
- 你 吃饱 了 , 不吃 也罢
- Bạn ăn no rồi, không ăn nữa cũng được.
- 他 绝不会 轻易 罢休
- Anh ấy sẽ không dễ dàng bỏ cuộc.
- 雨 终于 停下来 罢了
- Mưa cuối cùng cũng ngừng rồi.
- 作业 终于 做 完 罢了
- Bài tập cuối cùng cũng làm xong xuôi rồi.
- 你 不来 也罢 , 我 自己 去 吧
- Bạn không đến cũng được, tôi tự đi vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
罢›