选举 xuǎnjǔ
volume volume

Từ hán việt: 【tuyến cử】

Đọc nhanh: 选举 (tuyến cử). Ý nghĩa là: bầu; bầu cử; tuyển cử, bầu cử; cuộc bầu cử. Ví dụ : - 他们正在进行选举。 Họ đang tiến hành bầu cử.. - 村民们选举了新的村长。 Người dân trong làng đã bầu ra trưởng thôn mới.. - 他们正在选举新班长。 Họ đang bầu lớp trưởng mới.

Ý Nghĩa của "选举" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

选举 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bầu; bầu cử; tuyển cử

用投票或举手等表决方式选出代表或负责人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 选举 xuǎnjǔ

    - Họ đang tiến hành bầu cử.

  • volume volume

    - 村民 cūnmín men 选举 xuǎnjǔ le xīn de 村长 cūnzhǎng

    - Người dân trong làng đã bầu ra trưởng thôn mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 选举 xuǎnjǔ xīn 班长 bānzhǎng

    - Họ đang bầu lớp trưởng mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

选举 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bầu cử; cuộc bầu cử

选举是公民通过投票选择代表或领导人的过程

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 参加 cānjiā le 选举 xuǎnjǔ

    - Mọi người đều tham gia bầu cử.

  • volume volume

    - shuí jiāng huì zài 选举 xuǎnjǔ zhōng 获胜 huòshèng

    - Ai sẽ chiến thắng trong cuộc bầu cử?

  • volume volume

    - 选举 xuǎnjǔ 公平 gōngpíng 公正 gōngzhèng

    - Cuộc bầu cử công bằng và chính trực.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 选举

✪ 1. Chủ ngữ + 选举 + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 公司 gōngsī 选举 xuǎnjǔ xīn 领导 lǐngdǎo

    - Công ty bầu cử lãnh đạo mới.

  • volume

    - 学校 xuéxiào 选举 xuǎnjǔ 班长 bānzhǎng

    - Trường học bầu cử lớp trưởng.

✪ 2. 选举 (+的) + Danh từ (方式/结果/过程/)

Ví dụ:
  • volume

    - 选举 xuǎnjǔ 方式 fāngshì hěn 公平 gōngpíng

    - Phương thức bầu cử rất công bằng.

  • volume

    - 选举 xuǎnjǔ 结果 jiéguǒ 已经 yǐjīng 出来 chūlái le

    - Kết quả bầu cử đã được công bố.

So sánh, Phân biệt 选举 với từ khác

✪ 1. 选举 vs 选

Giải thích:

Đối tượng của "选举" chỉ có thể là người, còn đối tượng của "" có thể là người hoặc vật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选举

  • volume volume

    - 事关 shìguān 选举 xuǎnjǔ

    - Đó là về cuộc bầu cử.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 选举 xuǎnjǔ xīn 班长 bānzhǎng

    - Họ đang bầu lớp trưởng mới.

  • volume volume

    - 保守党 bǎoshǒudǎng zài 上次 shàngcì 议会选举 yìhuìxuǎnjǔ zhōng cóng 工党 gōngdǎng 手里 shǒulǐ 夺得 duóde 这个 zhègè 议席 yìxí

    - Đảng Bảo thủ đã giành chiếc ghế nghị viện này từ tay Đảng Công nhân trong cuộc bầu cử hội đồng lần trước.

  • volume volume

    - 有没有 yǒuméiyǒu 选举 xuǎnjǔ de 权利 quánlì

    - Cậu có quyền bầu cử không?

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 我们 wǒmen yào 选举 xuǎnjǔ

    - Năm nay chúng ta sẽ bầu cử.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 参加 cānjiā le 选举 xuǎnjǔ

    - Mọi người đều tham gia bầu cử.

  • volume volume

    - 临时政府 línshízhèngfǔ 负责 fùzé 组织 zǔzhī 选举 xuǎnjǔ

    - Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 以为 yǐwéi néng zài 选举 xuǎnjǔ zhōng 轻易 qīngyì 取胜 qǔshèng dàn 事情 shìqing 往往 wǎngwǎng huì 功败垂成 gōngbàichuíchéng

    - Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cử
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FCQ (火金手)
    • Bảng mã:U+4E3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Suàn , Xuǎn
    • Âm hán việt: Tuyến , Tuyển
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGU (卜竹土山)
    • Bảng mã:U+9009
    • Tần suất sử dụng:Rất cao