Đọc nhanh: 选举 (tuyến cử). Ý nghĩa là: bầu; bầu cử; tuyển cử, bầu cử; cuộc bầu cử. Ví dụ : - 他们正在进行选举。 Họ đang tiến hành bầu cử.. - 村民们选举了新的村长。 Người dân trong làng đã bầu ra trưởng thôn mới.. - 他们正在选举新班长。 Họ đang bầu lớp trưởng mới.
选举 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bầu; bầu cử; tuyển cử
用投票或举手等表决方式选出代表或负责人
- 他们 正在 进行 选举
- Họ đang tiến hành bầu cử.
- 村民 们 选举 了 新 的 村长
- Người dân trong làng đã bầu ra trưởng thôn mới.
- 他们 正在 选举 新 班长
- Họ đang bầu lớp trưởng mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
选举 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bầu cử; cuộc bầu cử
选举是公民通过投票选择代表或领导人的过程
- 大家 都 参加 了 选举
- Mọi người đều tham gia bầu cử.
- 谁 将 会 在 选举 中 获胜 ?
- Ai sẽ chiến thắng trong cuộc bầu cử?
- 选举 公平 公正
- Cuộc bầu cử công bằng và chính trực.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 选举
✪ 1. Chủ ngữ + 选举 + Động từ
- 公司 选举 新 领导
- Công ty bầu cử lãnh đạo mới.
- 学校 选举 班长
- Trường học bầu cử lớp trưởng.
✪ 2. 选举 (+的) + Danh từ (方式/结果/过程/)
- 选举 方式 很 公平
- Phương thức bầu cử rất công bằng.
- 选举 结果 已经 出来 了
- Kết quả bầu cử đã được công bố.
So sánh, Phân biệt 选举 với từ khác
✪ 1. 选举 vs 选
Đối tượng của "选举" chỉ có thể là người, còn đối tượng của "选" có thể là người hoặc vật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选举
- 事关 选举
- Đó là về cuộc bầu cử.
- 他们 正在 选举 新 班长
- Họ đang bầu lớp trưởng mới.
- 保守党 在 上次 议会选举 中 从 工党 手里 夺得 这个 议席
- Đảng Bảo thủ đã giành chiếc ghế nghị viện này từ tay Đảng Công nhân trong cuộc bầu cử hội đồng lần trước.
- 你 有没有 选举 的 权利 ?
- Cậu có quyền bầu cử không?
- 今年 我们 要 选举
- Năm nay chúng ta sẽ bầu cử.
- 大家 都 参加 了 选举
- Mọi người đều tham gia bầu cử.
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 他们 以为 能 在 选举 中 轻易 取胜 但 事情 往往 会 功败垂成
- Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
选›