录用 lùyòng
volume volume

Từ hán việt: 【lục dụng】

Đọc nhanh: 录用 (lục dụng). Ý nghĩa là: tuyển dụng; được nhận, áp dụng; chấp nhận. Ví dụ : - 她很高兴被公司录用。 Cô ấy rất vui vì được công ty tuyển dụng.. - 公司决定录用他。 Công ty quyết định tuyển dụng anh ấy.. - 录用通知已经发出。 Thông báo tuyển dụng đã được gửi đi.

Ý Nghĩa của "录用" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

录用 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tuyển dụng; được nhận

指经过一定的考核、审查程序,决定接纳某人担任某个职位或从事某项工作

Ví dụ:
  • volume volume

    - hěn 高兴 gāoxīng bèi 公司 gōngsī 录用 lùyòng

    - Cô ấy rất vui vì được công ty tuyển dụng.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 决定 juédìng 录用 lùyòng

    - Công ty quyết định tuyển dụng anh ấy.

  • volume volume

    - 录用 lùyòng 通知 tōngzhī 已经 yǐjīng 发出 fāchū

    - Thông báo tuyển dụng đã được gửi đi.

  • volume volume

    - bèi 录用 lùyòng wèi 会计 kuàijì

    - Cô ấy được nhận vào làm kế toán.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. áp dụng; chấp nhận

表示接纳、使用某些观点、建议、材料等

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng bèi 杂志 zázhì 录用 lùyòng

    - Bài viết này được tạp chí chấp nhận.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 设计 shèjì bèi 客户 kèhù 录用 lùyòng

    - Thiết kế này được khách hàng chấp nhận.

  • volume volume

    - 提出 tíchū de 方案 fāngàn bèi 录用 lùyòng le

    - Kế hoạch mà anh ấy đưa ra đã được áp dụng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ bèi 专家 zhuānjiā 录用 lùyòng

    - Phương pháp này đã được các chuyên gia chấp nhận.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 录用

✪ 1. Chủ ngữ + 录用 + Tân ngữ

ai đó đã tuyển dụng ai......

Ví dụ:
  • volume

    - 公司 gōngsī 录用 lùyòng le

    - Công ty đã tuyển dụng cô ấy.

  • volume

    - 企业 qǐyè 录用 lùyòng le xīn 员工 yuángōng

    - Doanh nghiệp đã tuyển dụng nhân viên mới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 录用

  • volume volume

    - bèi 公司 gōngsī 录用 lùyòng

    - Anh ấy đã được công ty tuyển dụng.

  • volume volume

    - 提出 tíchū de 方案 fāngàn bèi 录用 lùyòng le

    - Kế hoạch mà anh ấy đưa ra đã được áp dụng.

  • volume volume

    - hěn 高兴 gāoxīng bèi 公司 gōngsī 录用 lùyòng

    - Cô ấy rất vui vì được công ty tuyển dụng.

  • volume volume

    - 录音磁带 lùyīncídài 一种 yīzhǒng 相对 xiāngduì 狭长的 xiáchángde 磁带 cídài 用于 yòngyú xià 声音 shēngyīn 以便 yǐbiàn 日后 rìhòu zhòng fàng

    - Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.

  • volume volume

    - 录用 lùyòng 通知 tōngzhī 已经 yǐjīng 发出 fāchū

    - Thông báo tuyển dụng đã được gửi đi.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài de 人大 réndà 多用 duōyòng 存在 cúnzài 手机 shǒujī de 通讯录 tōngxùnlù

    - Hầu hết mọi người ngày nay đều sử dụng danh bạ được lưu trong điện thoại di động của họ.

  • volume volume

    - yòng 摄像机 shèxiàngjī 记录 jìlù le zài 那天 nàtiān de 所有 suǒyǒu 行动 xíngdòng

    - Anh ấy dùng máy quay ghi lại toàn bộ hoạt động ngày hôm đó của tôi..

  • volume volume

    - 我刚 wǒgāng mǎi 行车 xíngchē 记录仪 jìlùyí 最新款 zuìxīnkuǎn hěn hǎo yòng de

    - Tớ mới mua loại camera hành trình mới nhất đấy, dùng rất tôt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NMME (弓一一水)
    • Bảng mã:U+5F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao