Đọc nhanh: 录用 (lục dụng). Ý nghĩa là: tuyển dụng; được nhận, áp dụng; chấp nhận. Ví dụ : - 她很高兴被公司录用。 Cô ấy rất vui vì được công ty tuyển dụng.. - 公司决定录用他。 Công ty quyết định tuyển dụng anh ấy.. - 录用通知已经发出。 Thông báo tuyển dụng đã được gửi đi.
录用 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tuyển dụng; được nhận
指经过一定的考核、审查程序,决定接纳某人担任某个职位或从事某项工作
- 她 很 高兴 被 公司 录用
- Cô ấy rất vui vì được công ty tuyển dụng.
- 公司 决定 录用 他
- Công ty quyết định tuyển dụng anh ấy.
- 录用 通知 已经 发出
- Thông báo tuyển dụng đã được gửi đi.
- 她 被 录用 为 会计
- Cô ấy được nhận vào làm kế toán.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. áp dụng; chấp nhận
表示接纳、使用某些观点、建议、材料等
- 这 篇文章 被 杂志 录用
- Bài viết này được tạp chí chấp nhận.
- 这个 设计 被 客户 录用
- Thiết kế này được khách hàng chấp nhận.
- 他 提出 的 方案 被 录用 了
- Kế hoạch mà anh ấy đưa ra đã được áp dụng.
- 这个 方法 已 被 专家 录用
- Phương pháp này đã được các chuyên gia chấp nhận.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 录用
✪ 1. Chủ ngữ + 录用 + Tân ngữ
ai đó đã tuyển dụng ai......
- 公司 录用 了 她
- Công ty đã tuyển dụng cô ấy.
- 企业 录用 了 新 员工
- Doanh nghiệp đã tuyển dụng nhân viên mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 录用
- 他 被 公司 录用
- Anh ấy đã được công ty tuyển dụng.
- 他 提出 的 方案 被 录用 了
- Kế hoạch mà anh ấy đưa ra đã được áp dụng.
- 她 很 高兴 被 公司 录用
- Cô ấy rất vui vì được công ty tuyển dụng.
- 录音磁带 一种 相对 狭长的 磁带 , 用于 录 下 声音 以便 日后 重 放
- Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.
- 录用 通知 已经 发出
- Thông báo tuyển dụng đã được gửi đi.
- 现在 的 人大 多用 存在 手机 里 的 通讯录
- Hầu hết mọi người ngày nay đều sử dụng danh bạ được lưu trong điện thoại di động của họ.
- 他 用 摄像机 记录 了 我 在 那天 的 所有 行动
- Anh ấy dùng máy quay ghi lại toàn bộ hoạt động ngày hôm đó của tôi..
- 我刚 买 行车 记录仪 最新款 , 很 好 用 的
- Tớ mới mua loại camera hành trình mới nhất đấy, dùng rất tôt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
录›
用›