Đọc nhanh: 罢黜 (bãi truất). Ý nghĩa là: gạt bỏ; bãi; chê bai bài xích 贬低并排斥, cách chức; sa thải; bãi truất, bãi miễn. Ví dụ : - 罢黜百家,独尊儒术 gạt bỏ hết thảy, duy chỉ tôn thờ mỗi đạo Nho.
罢黜 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. gạt bỏ; bãi; chê bai bài xích 贬低并排斥
- 罢黜百家 , 独尊 儒术
- gạt bỏ hết thảy, duy chỉ tôn thờ mỗi đạo Nho.
✪ 2. cách chức; sa thải; bãi truất
免除(官职)
✪ 3. bãi miễn
选民或代表机关撤销他们所选出的人员的职务; 免去(官职)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罢黜
- 罢黜
- bãi miễn.
- 他 因 犯错 被 罢职 了
- Anh ấy bị cách chức vì phạm sai lầm.
- 他 吃 罢 饭 就 去 工作
- Anh ấy ăn xong cơm rồi đi làm.
- 罢黜百家 , 独尊 儒术
- gạt bỏ hết thảy, duy chỉ tôn thờ mỗi đạo Nho.
- 作业 终于 做 完 罢了
- Bài tập cuối cùng cũng làm xong xuôi rồi.
- 他 决定 罢手 , 不再 争论
- Anh ấy quyết định dừng lại, không tranh cãi nữa.
- 你 不来 也罢 , 我 自己 去 吧
- Bạn không đến cũng được, tôi tự đi vậy.
- 黜 退
- truất về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
罢›
黜›