Đọc nhanh: 罢工 (bãi công). Ý nghĩa là: bãi công; đình công. Ví dụ : - 总罢工 tổng bãi công. - 同盟罢工 cùng liên minh bãi công
Ý nghĩa của 罢工 khi là Động từ
✪ bãi công; đình công
工人为实现某种要求或表示抗议而集体停止工作
- 总罢工
- tổng bãi công
- 同盟罢工
- cùng liên minh bãi công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罢工
- 总罢工
- tổng bãi công
- 同盟罢工
- cùng liên minh bãi công
- 他 吃 罢 饭 就 去 工作
- Anh ấy ăn xong cơm rồi đi làm.
- 你 工作 忙 , 不去 也罢
- Công việc của anh bận, không đi cũng được.
- 这些 工人 正在 罢工 要求 加薪
- Công nhân đang đình công đòi tăng lương.
- 长期 罢工 损失 巨大 致使 该 公司 一蹶不振
- Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 一道 工作
- Cùng làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 罢工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 罢工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
罢›