Đọc nhanh: 善罢甘休 (thiện bãi cam hưu). Ý nghĩa là: chịu dàn hoà; chịu để yên (thường dùng trong câu phủ định); chịu ép một bề. Ví dụ : - 决不能善罢甘休。 quyết không chịu để yên.
善罢甘休 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu dàn hoà; chịu để yên (thường dùng trong câu phủ định); chịu ép một bề
好好地了结纠纷,不闹下去 (多用于否定)
- 决不能 善罢甘休
- quyết không chịu để yên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善罢甘休
- 休戚与共 ( 同甘共苦 )
- đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau
- 决不能 善罢甘休
- quyết không chịu để yên.
- 他 绝不会 轻易 罢休
- Anh ấy sẽ không dễ dàng bỏ cuộc.
- 真相大白 , 只好 罢休
- chân tướng đã lộ rõ, nên đành buông xuôi.
- 也罢 , 今天 我们 就 休息 吧
- Cũng được, hôm nay chúng ta nghỉ ngơi đi.
- 巴瑞 却 拒绝 罢休 除非 找到 真凶
- Barry không chịu nghỉ ngơi cho đến khi tìm ra thủ phạm.
- 不获 全胜 , 决不 甘休
- không giành được thắng lợi trọn vẹn, quyết không chịu thôi.
- 试验 不 成功 , 决不 甘休
- thí nghiệm không thành công, quyết không từ bỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
休›
善›
甘›
罢›