Đọc nhanh: 罢宴 (bãi yến). Ý nghĩa là: tiệc tàn, từ chối dự tiệc; không nhận lời mời; khước từ lời mời.
罢宴 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiệc tàn
宴会完毕
✪ 2. từ chối dự tiệc; không nhận lời mời; khước từ lời mời
拒绝赴宴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罢宴
- 他 去 也罢 , 不去 也罢 , 我 不管
- Anh ta đi cũng được, không đi cũng được, tôi mặc kệ.
- 雨 终于 停下来 罢了
- Mưa cuối cùng cũng ngừng rồi.
- 他 只是 在 例行公事 罢了
- Anh ấy chỉ đang làm theo thường lệ.
- 他 只是 名义 上 的 队长 罢了
- Anh ấy chỉ là đội trưởng trên danh nghĩa mà thôi.
- 他们 不过 是 黔驴技穷 , 想求 个 活命 罢了
- Bọn họ chung quy cũng chỉ vì quá suy sụp, muốn giữ lấy cái mạng mà thôi.
- 他 受邀 赴宴
- Anh ấy được mời tham dự tiệc.
- 他 去 参加 宴会
- Anh ấy đã đi dự tiệc.
- 他 参加 豪华 的 宴
- Anh ấy tham gia bữa tiệc xa xỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宴›
罢›