Đọc nhanh: 罕有 (hãn hữu). Ý nghĩa là: hiếm có; ít có; hãn hữu. Ví dụ : - 古今罕有 cổ kim hiếm có; xưa nay ít có.. - 罕有的机会。 cơ hội hiếm có.
罕有 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiếm có; ít có; hãn hữu
很少有
- 古今 罕有
- cổ kim hiếm có; xưa nay ít có.
- 罕有 的 机会
- cơ hội hiếm có.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罕有
- ( 欧洲 ) 大陆 人有 性生活 , 英国人 则 有 热水瓶
- Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.
- 谁 希罕 你 那 玩意儿 , 我们 有的是
- ai thích gì cái của khỉ ấy của anh, chúng tôi có khối.
- 古今 罕有
- cổ kim hiếm có; xưa nay ít có.
- 他 天生 具有 罕见 的 口才
- Anh ấy bẩm sinh đã có tài ăn nói.
- 3000 米 之下 的 海里 没有 阳光
- Biển dưới 3000m không có ánh sáng.
- 罕有
- hiếm có
- 罕有 的 机会
- cơ hội hiếm có.
- 她 一看 家里 一个 人 也 没有 , 心里 很 纳罕
- thấy trong nhà không có người nào, cô ấy rất kinh ngạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
罕›