罕有 hǎnyǒu
volume volume

Từ hán việt: 【hãn hữu】

Đọc nhanh: 罕有 (hãn hữu). Ý nghĩa là: hiếm có; ít có; hãn hữu. Ví dụ : - 古今罕有 cổ kim hiếm có; xưa nay ít có.. - 罕有的机会。 cơ hội hiếm có.

Ý Nghĩa của "罕有" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

罕有 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiếm có; ít có; hãn hữu

很少有

Ví dụ:
  • volume volume

    - 古今 gǔjīn 罕有 hǎnyǒu

    - cổ kim hiếm có; xưa nay ít có.

  • volume volume

    - 罕有 hǎnyǒu de 机会 jīhuì

    - cơ hội hiếm có.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罕有

  • volume volume

    - ( 欧洲 ōuzhōu 大陆 dàlù 人有 rényǒu 性生活 xìngshēnghuó 英国人 yīngguórén yǒu 热水瓶 rèshuǐpíng

    - Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.

  • volume volume

    - shuí 希罕 xīhan 玩意儿 wányìer 我们 wǒmen 有的是 yǒudeshì

    - ai thích gì cái của khỉ ấy của anh, chúng tôi có khối.

  • volume volume

    - 古今 gǔjīn 罕有 hǎnyǒu

    - cổ kim hiếm có; xưa nay ít có.

  • volume volume

    - 天生 tiānshēng 具有 jùyǒu 罕见 hǎnjiàn de 口才 kǒucái

    - Anh ấy bẩm sinh đã có tài ăn nói.

  • volume volume

    - 3000 之下 zhīxià de 海里 hǎilǐ 没有 méiyǒu 阳光 yángguāng

    - Biển dưới 3000m không có ánh sáng.

  • volume volume

    - 罕有 hǎnyǒu

    - hiếm có

  • volume volume

    - 罕有 hǎnyǒu de 机会 jīhuì

    - cơ hội hiếm có.

  • volume volume

    - 一看 yīkàn 家里 jiālǐ 一个 yígè rén 没有 méiyǒu 心里 xīnli hěn 纳罕 nàhǎn

    - thấy trong nhà không có người nào, cô ấy rất kinh ngạc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Võng 网 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Hãn
    • Nét bút:丶フノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BCMJ (月金一十)
    • Bảng mã:U+7F55
    • Tần suất sử dụng:Cao