Đọc nhanh: 很罕见啊 (ngận hãn kiến a). Ý nghĩa là: Rất hiếm thấy nha..
很罕见啊 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rất hiếm thấy nha.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 很罕见啊
- 礻 部首 很 常见
- Bộ "kì" rất phổ biến.
- 白唇鹿 在 这个 地区 很 罕见
- Loài hươu môi trắng rất hiếm thấy trong khu vực này.
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 乙音 在 乐曲 中 很 常见
- Nốt Dĩ rất phổ biến trong các bản nhạc.
- 中文 有 很多 语气词 , 比如 啊 , 呢 , 吧 呀 , 等等
- Tiếng Trung có nhiều tiểu từ tình thái, chẳng hạn như ah, hey, ba ah, v.v.
- 这 种类 的 动物 很 罕见
- Loại động vật này rất hiếm gặp.
- 他 和 她 的 意见 差别 很小
- Ý kiến của anh ấy và cô ấy khác biệt rất ít.
- 他 因为 对 你 的 长相 很 满意 , 所以 才 提出 交往 请求 , 那 就是 见色 起意 了
- Anh ta vì rất hài lòng với vẻ ngoài của bạn, vì vậy mới đưa ra đề nghị hẹn hò qua lại, đó chính là thấy đẹp nổi ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
啊›
很›
罕›
见›