Đọc nhanh: 有数 (hữu số). Ý nghĩa là: nắm chắc; hiểu rõ, không nhiều; có hạn; ít ỏi. Ví dụ : - 两个人心里都有数儿。 trong lòng cả hai người đều hiểu rõ.. - 只剩下有数的几天了,得加把劲儿。 chỉ còn lại vài hôm, phải gắng sức thêm chút nữa.
✪ 1. nắm chắc; hiểu rõ
(有数儿) 知道数目指了解情况,有把握
- 两个 人 心里 都 有数 儿
- trong lòng cả hai người đều hiểu rõ.
✪ 2. không nhiều; có hạn; ít ỏi
表示数目不多
- 只 剩下 有数 的 几天 了 , 得 加把劲 儿
- chỉ còn lại vài hôm, phải gắng sức thêm chút nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有数
- 36 名 考生 中有 半数 及格
- Một nửa trong số 36 thí sinh đã thông qua.
- 同学 多半 到 操场 上去 了 , 只有 少数 还 在 教室 里
- Phần lớn học sinh đã ra bãi tập chỉ có một số ít ở lại trong lớp.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 别看 他 样子 傻乎乎 的 , 心里 可 有数
- Đừng nhìn bộ dạng ngốc nghếch của anh ta, trong tâm có tính toán rồi.
- 别看 他 傻呵呵 的 , 心里 可 有数
- đừng tưởng hắn ngây ngô, trong lòng đã tính toán sẵn rồi.
- 初一 的 数学课 有点 难
- Môn toán lớp 7 hơi khó.
- 他 验证 了 所有 的 数据
- Anh ấy đã xác thực tất cả dữ liệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
数›
有›