Đọc nhanh: 极少 (cực thiếu). Ý nghĩa là: rất ít, ít xịt. Ví dụ : - 极少人知道他在那里 Rất ít người biết anh ta ở đó.
极少 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rất ít
very few; very little
- 极少 人 知道 他 在 那里
- Rất ít người biết anh ta ở đó.
✪ 2. ít xịt
少得要命
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极少
- 这棵树 的 叶子 极少
- Lá của cây này cực kỳ ít.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 极少 人 知道 他 在 那里
- Rất ít người biết anh ta ở đó.
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
- 极易 接受 新生事物 的 青少年 已 成为 跨世纪 变革 的 弄潮儿
- Những thanh thiếu niên dễ dàng tiếp thu cái mới mẻ đã trở thành tốp người đi đầu trong việc thay đổi cải cách vượt thế kỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
少›
极›