极少 jí shǎo
volume volume

Từ hán việt: 【cực thiếu】

Đọc nhanh: 极少 (cực thiếu). Ý nghĩa là: rất ít, ít xịt. Ví dụ : - 极少人知道他在那里 Rất ít người biết anh ta ở đó.

Ý Nghĩa của "极少" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

极少 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. rất ít

very few; very little

Ví dụ:
  • volume volume

    - 极少 jíshǎo rén 知道 zhīdào zài 那里 nàlǐ

    - Rất ít người biết anh ta ở đó.

✪ 2. ít xịt

少得要命

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极少

  • volume volume

    - 这棵树 zhèkēshù de 叶子 yèzi 极少 jíshǎo

    - Lá của cây này cực kỳ ít.

  • volume volume

    - shàng yuè 收入 shōurù 有所 yǒusuǒ 减少 jiǎnshǎo

    - Thu nhập tháng trước có giảm bớt.

  • volume volume

    - 一口气 yìkǒuqì pǎo le 五公里 wǔgōnglǐ 感觉 gǎnjué shuǎng 极了 jíle

    - Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.

  • volume volume

    - 一节 yījié 车皮 chēpí 载重 zàizhòng 多少 duōshǎo dūn

    - trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?

  • volume volume

    - 极少 jíshǎo rén 知道 zhīdào zài 那里 nàlǐ

    - Rất ít người biết anh ta ở đó.

  • volume volume

    - 立秋 lìqiū 天气 tiānqì 多少 duōshǎo 有点 yǒudiǎn 凉意 liángyì le

    - trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.

  • volume volume

    - 三明治 sānmíngzhì 多少 duōshǎo qián 一个 yígè

    - Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?

  • volume volume

    - 极易 jíyì 接受 jiēshòu 新生事物 xīnshēngshìwù de 青少年 qīngshàonián 成为 chéngwéi 跨世纪 kuàshìjì 变革 biàngé de 弄潮儿 nòngcháoér

    - Những thanh thiếu niên dễ dàng tiếp thu cái mới mẻ đã trở thành tốp người đi đầu trong việc thay đổi cải cách vượt thế kỉ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+1 nét)
    • Pinyin: Shǎo , Shào
    • Âm hán việt: Thiếu , Thiểu
    • Nét bút:丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:FH (火竹)
    • Bảng mã:U+5C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp , Cập , Cực , Kiệp
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNHE (木弓竹水)
    • Bảng mã:U+6781
    • Tần suất sử dụng:Rất cao