Đọc nhanh: 喊 (hảm). Ý nghĩa là: hô; la; hét; la to; quát to; hô hoán, kêu; gọi (người), gọi; kêu; xưng hô. Ví dụ : - 孩子们在操场喊着。 Bọn trẻ đang la hét ở sân trường.. - 她大声喊出了口号。 Cô ấy hô lớn khẩu hiệu.. - 你去喊他一声。 Anh đi gọi anh ấy một tiếng.
喊 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hô; la; hét; la to; quát to; hô hoán
大声呼叫
- 孩子 们 在 操场 喊 着
- Bọn trẻ đang la hét ở sân trường.
- 她 大声 喊出 了 口号
- Cô ấy hô lớn khẩu hiệu.
✪ 2. kêu; gọi (người)
招呼;叫(人)
- 你 去 喊 他 一声
- Anh đi gọi anh ấy một tiếng.
- 妈妈 喊 我 回家 吃饭
- Mẹ gọi tôi về nhà ăn cơm.
- 老师 喊 你 去 办公室
- Thầy giáo gọi bạn đến văn phòng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. gọi; kêu; xưng hô
称呼
- 论 辈分 他 要 喊 我 姨妈
- Xét về vai vế, nó phải gọi tôi bằng dì.
- 孩子 们 都 喊 他 爷爷
- Bọn trẻ đều gọi ông ấy là ông nội.
So sánh, Phân biệt 喊 với từ khác
✪ 1. 喊 vs 叫
Ý nghĩa của "喊" là hét lên chỉ giới hạn ở giọng nói của con người, "叫" có thể to hoặc nhỏ, không giới hạn ở giọng nói của con người.
"叫好" thể hiện sự khen ngợi (cho một màn trình diễn tuyệt vời) và "喊" không có cách sử dụng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喊
- 军训 时 , 教官 喊 着 稍息 的 口令
- Trong huấn luyện quân sự, huấn luyện viên hô lên khẩu lệnh "Nghiêm, nghỉ!".
- 凄厉 的 喊叫声
- tiếng kêu gào thảm thiết.
- 叫喊 的 声音 越来越近
- tiếng la hét ngày càng gần.
- 他 大声 喊救命
- Anh ấy hét to "cứu mạng".
- 体育老师 喊 了 稍息 !
- Giáo viên thể dục hô lên "Nghỉ!"
- 高声 叫喊
- lớn tiếng kêu gào.
- 受惊 的 孩子 们 呼喊 著 找 妈妈
- Các đứa trẻ hoảng sợ hét lên tìm mẹ.
- 你 去 喊 他 一声
- Anh đi gọi anh ấy một tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喊›