hǎn
volume volume

Từ hán việt: 【hảm】

Đọc nhanh: (hảm). Ý nghĩa là: hô; la; hét; la to; quát to; hô hoán, kêu; gọi (người), gọi; kêu; xưng hô. Ví dụ : - 孩子们在操场喊着。 Bọn trẻ đang la hét ở sân trường.. - 她大声喊出了口号。 Cô ấy hô lớn khẩu hiệu.. - 你去喊他一声。 Anh đi gọi anh ấy một tiếng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 5 TOCFL 4

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. hô; la; hét; la to; quát to; hô hoán

大声呼叫

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孩子 háizi men zài 操场 cāochǎng hǎn zhe

    - Bọn trẻ đang la hét ở sân trường.

  • volume volume

    - 大声 dàshēng 喊出 hǎnchū le 口号 kǒuhào

    - Cô ấy hô lớn khẩu hiệu.

✪ 2. kêu; gọi (người)

招呼;叫(人)

Ví dụ:
  • volume volume

    - hǎn 一声 yīshēng

    - Anh đi gọi anh ấy một tiếng.

  • volume volume

    - 妈妈 māma hǎn 回家 huíjiā 吃饭 chīfàn

    - Mẹ gọi tôi về nhà ăn cơm.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī hǎn 办公室 bàngōngshì

    - Thầy giáo gọi bạn đến văn phòng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. gọi; kêu; xưng hô

称呼

Ví dụ:
  • volume volume

    - lùn 辈分 bèifēn yào hǎn 姨妈 yímā

    - Xét về vai vế, nó phải gọi tôi bằng dì.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men dōu hǎn 爷爷 yéye

    - Bọn trẻ đều gọi ông ấy là ông nội.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 喊 vs 叫

Giải thích:

Ý nghĩa của "" là hét lên chỉ giới hạn ở giọng nói của con người, "" có thể to hoặc nhỏ, không giới hạn ở giọng nói của con người.
"叫好" thể hiện sự khen ngợi (cho một màn trình diễn tuyệt vời) và "" không có cách sử dụng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 军训 jūnxùn shí 教官 jiàoguān hǎn zhe 稍息 shàoxī de 口令 kǒulìng

    - Trong huấn luyện quân sự, huấn luyện viên hô lên khẩu lệnh "Nghiêm, nghỉ!".

  • volume volume

    - 凄厉 qīlì de 喊叫声 hǎnjiàoshēng

    - tiếng kêu gào thảm thiết.

  • volume volume

    - 叫喊 jiàohǎn de 声音 shēngyīn 越来越近 yuèláiyuèjìn

    - tiếng la hét ngày càng gần.

  • volume volume

    - 大声 dàshēng 喊救命 hǎnjiùmìng

    - Anh ấy hét to "cứu mạng".

  • volume volume

    - 体育老师 tǐyùlǎoshī hǎn le 稍息 shàoxī

    - Giáo viên thể dục hô lên "Nghỉ!"

  • volume volume

    - 高声 gāoshēng 叫喊 jiàohǎn

    - lớn tiếng kêu gào.

  • volume volume

    - 受惊 shòujīng de 孩子 háizi men 呼喊 hūhǎn zhù zhǎo 妈妈 māma

    - Các đứa trẻ hoảng sợ hét lên tìm mẹ.

  • volume volume

    - hǎn 一声 yīshēng

    - Anh đi gọi anh ấy một tiếng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Hǎn
    • Âm hán việt: Hám , Hảm
    • Nét bút:丨フ一一ノ一丨フ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RIHR (口戈竹口)
    • Bảng mã:U+558A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao