Đọc nhanh: 不绝于途 (bất tuyệt ư đồ). Ý nghĩa là: đến và đi trong một dòng không ngừng.
不绝于途 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến và đi trong một dòng không ngừng
to come and go in an incessant stream
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不绝于途
- 由于 商品 包装 不好 , 在 运输 途中 残损 较 多
- do sản phẩm đóng gói không tốt, nên trên đường vận chuyển bị hỏng khá nhiều.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 绝不能 把 一切 功劳 归于 自己
- tuyệt đối không được gom mọi công lao về mình.
- 如果 断然拒绝 二叔 的 挽留 于情 于理 都 说不过去
- Nếu quả quyết từ chối khi chú hai giữ lại thì về tình về lí đều không hợp lý.
- 不要 将 罪 加于 他
- Đừng đổ tội cho anh ấy.
- 指责 当代 青少年 超前消费 的 社会舆论 不绝于耳
- Dư luận xã hội không ngừng chỉ trích thói tiêu xài quá mức của thanh thiếu niên hiện tại.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 不要 执著 于 生活 琐事
- Không nên câu nệ những chuyện vụn vặt trong cuộc sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
于›
绝›
途›